kandydatura trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kandydatura trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kandydatura trong Tiếng Ba Lan.
Từ kandydatura trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự ứng cử, trả giá, đặt giá, ứng dụng, xướng bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kandydatura
sự ứng cử(candidature) |
trả giá(bid) |
đặt giá(bid) |
ứng dụng
|
xướng bài(bid) |
Xem thêm ví dụ
Hillary Clinton ogłosiła swój start w amerykańskich wyborach prezydenckich w 2008 roku i rozpoczęcie prac nad formalnym zgłoszeniem kandydatury. Cựu Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ Hillary Clinton lập ủy ban thăm dò để bắt đầu tranh cử tổng thống năm 2008. |
Brat Barber wysunął kandydaturę Josepha Rutherforda oraz sześciu innych braci. Anh Barber đề cử anh Joseph Rutherford và sáu anh khác. |
Barrow rozważał kandydaturę George’a Backa, ale uznał go za zbyt kłótliwego. Barrow xem xét chọn George Back nhưng cho rằng ông này quá hay tranh luận. |
Byłby pan doskonałą kandydaturą na szefa FBI. Cậu chính là loại người có thể điều hành Cục một ngày nào đó. |
27 sierpnia swoją kandydaturę wycofała Francja, podobno w zamian za poparcie Niemiec dla ich starań o organizację Euro 2016. Ngày 27 tháng 8, Pháp rút lui, được báo chí cho rằng là để đổi lại sự ủng họ của Đức cho việc đăng cai Euro 2016. |
Nie odrzuciłem twojej kandydatury. Tôi chưa từng nói không nhận cậu làm đệ tử. |
Nie obchodzi mnie jak to wpłynie na moją kandydaturę. Anh mặc kệ chuyện này ảnh hưởng thế nào đến việc ứng cử của anh. |
W 1993 rekomendowała kandydaturę Kim Campbell na przywódczynię Progresywno-Konserwatywnej Partii Kanady; Kim Campbell została wkrótce pierwszą kobietą-premierem Kanady. 1993 – Kim Campbell được bầu làm lãnh đạo Đảng Bảo thủ Tiến bộ Canada và trở thành nữ Thủ tướng đầu tiên của Canada. |
Muszę powiedzieć, że wycofuję kandydaturę. Cô sẽ bảo họ là cô rút lui. |
W przypadku trzykrotnego odrzucenia kandydatury premiera, prezydent ma prawo do rozwiązania Dumy i ogłoszenia nowych wyborów. Trong trường hợp Duma Quốc gia không thông qua sau ba lần Tổng thống trình lại, Tổng thống có quyền giải tán Duma Quốc gia và kêu gọi bầu cử. |
Wysłuchuje się każdego kandydata, i na podstawie tego doświadczenia ocenia się talent muzyczny i przyjmuje, lub odrzuca kandydaturę. Và mỗi trường hợp đều phải được lắng nghe, kiểm tra và rồi dựa trên khả năng về âm nhạc -- rồi người đó có thể được chấp nhận vào hoặc không. |
Conway zanotował olbrzymi wzrost poparcia od ogłoszenia kandydatury w maju 2015 roku. Conway đã nhanh chóng bứt lên kể từ lúc ông tuyên bố ra tranh cử vào tháng 5, 2015. |
Nie popierałam jego kandydatury do bycia kardynałem, o czym wie. Cứ cho là Đức Hồng Y không phải là lựa chọn của ta ở vị trí hiện tại của ngài ấy và ngài nhận thức rõ điều đó. |
Wątpię, by wiceprezydent tak forsował pańską kandydaturę, gdyby nie pokładał w panu znacznych nadziei. Tôi không nghĩ Phó tổng thống lại chuẩn bị sẵn sàng cho anh nếu không nghiêm túc về triển vọng của anh. |
Wystawili moją kandydaturę a Internet to podłapał. Thế là họ đặt tôi vào đó, và Internet phát tán thông tin đó. |
Kiedy wysunięto twą kandydaturę do wielkiej misji, nie potrafiłeś odmówić. Khi họ đề nghị cậu. Cậu đã không thể từ chối. |
Gdy ja zaś ogłosiłem wspólną kandydaturę z generałem Brockhartem, przedstawiciel sztabu prezydenta powiedział, cytuję: Và khi tôi phát biểu rằng Tướng quân Brockhart sẽ trở thành bạn đồng hành tranh cử của mình, quản lý chiến dịch của Tổng thống đã nói, tôi xin được trích dẫn, |
28 grudnia 2011 roku, porzucając Partię Republikańską, zgłosił swoją kandydaturę do prezydenckiej nominacji z ramienia Partii Libertariańskiej. Ngày 28 tháng 12 năm 2011, ông đã rút ứng cử của ông cho sự đề cử của Đảng Cộng hòa và tuyên bố ông sẽ tiếp tục chiến dịch vận động tranh cử tổng thống của mình như là một ứng cử viên của Đảng Tự do. |
Mam ogłaszać kandydaturę ze schronu? Vậy tôi có thể tuyên bố ra tranh cử từ trong chổ ẩn núp? |
Zgłaszam kandydaturę Funky'ego. Tôi đề cử Tường Phú trở thành chủ tịch mới của chúng ta |
Potrzebuję chociaż jednej normalnej kandydatury. Tôi cần ít nhất là một lựa chọn khả thi. |
Biuro pani burmistrz powiedziało, że prosiłeś ją o poparcie twojej kandydatury jako przyszłego kandydata i ona odmówiła. Văn phòng thị trưởng cho biết rằng anh yêu cầu và bà ấy từ chối. |
A gdy wspomniałam o kandydaturze, żarty się skończyły. Và khi tôi nhắc đến việc tranh cử, không còn là chuyện đùa nữa. |
Proszę, aby zgodziła się pani na odroczenie kandydatury Celii. Tôi chỉ yêu cầu sự chúc phúc của bà cho việc Celia trì hoãn cuộc tranh cử của cô ấy. |
Po tym, jak zarzygałaś całą scenę, rozważacie moją kandydaturę? Cô nôn đầy ra sàn, xong lại muốn mời tôi à? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kandydatura trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.