łagodny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ łagodny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ łagodny trong Tiếng Ba Lan.

Từ łagodny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dịu, nhẹ, mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ łagodny

dịu

adjective

Z pewnością to skromne, łagodne dziewczę nie jest dzieckiem Szatana.
Cô gái khiêm tốn và dịu dàng chắc chắn không thể nào thuộc Sa-tan.

nhẹ

adjective

Nie wiemy, czy stracił przytomność przez problemy z sercem, czy był to łagodny udar.
Ta đâu có biết ông ấy bị ngất là vì tim mạch hay đột quỵ nhẹ.

mềm

adjective

Karcenie udzielane przez ojca może być łagodne lub przybrać surowszą formę.
Sự khuyên dạy của một người cha có thể mềm mại hoặc nghiêm khắc.

Xem thêm ví dụ

Czy to poprzez niezwykły wybuch, czy też poprzez łagodny wpływ, ta wspaniała duchowa moc napełni uzdrawiającą miłością i pocieszeniem skruszoną, zranioną duszę, rozproszy ciemność światłem prawdy oraz wypędzi zniechęcenie nadzieją w Chrystusie.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Kiedy jesteśmy wdzięczni Bogu, pomimo otaczających nas okoliczności, możemy doświadczyć łagodnego spokoju pośród ucisku.
Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách.
Nasze łagodne zachowanie, i to nawet w obliczu prowokacji, skłoniło już niejedną krytycznie nastawioną osobę do zmiany swego podejścia.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
„Wy, żony, bądźcie uległe mężom swoim, aby, jeśli nawet niektórzy nie są posłuszni Słowu, dzięki postępowaniu kobiet, bez słowa zostali pozyskani, ujrzawszy wasze czyste, bogobojne życie (...) [i waszego] łagodnego i cichego ducha” (1 Piotra 3:1-4).
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Łagodny w sercu i cichy jest On.
Là Thánh Chúa có tấm gương trong sáng khiêm nhu.
Łagodne, kojące słowa działają na słuchaczy ożywczo.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
Po 180 tysiącach lat koczowania, dzięki łagodniejszemu klimatowi, ludzkość się osiedliła.
Sau 180.000 năm lang bạt, nhờ khí hậu ôn hoà hơn, loài người đã ổn định cuộc sống.
W Przypowieściach Salomona autor radzi: „Łagodna odpowiedź uśmierza gniew, lecz przykre słowo wywołuje złość” (Przypowieści Salomona 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
Jeśli zawiedziesz, nie będę łagodniejszy od maszyn.
Cậu mà phạm sai lầm thì tôi sẽ giết cậu như cỗ máy sẽ làm đấy
Najczęściej w roli pośredników występują owady, szczególnie w regionach o łagodnym klimacie.
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới.
Łagodna odpowiedź uśmierza gniew (1)
Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1)
Czy przykład Liama pomaga nam lepiej rozumieć słowa króla Beniamina o stawaniu się jak dziecko: uległym, łagodnym, pokornym, cierpliwym i pełnym miłości? (Zob.
Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không?
Ileż radości sprawia nam przybliżanie się do takiego Boga — budzącego respekt, lecz zarazem łagodnego, cierpliwego i rozsądnego!
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
Będę łagodniejszy.
Tôi sẽ dễ dãi đối với anh ta.
Tymczasem francuski historyk Ernest Lavisse napisał: „Chrzest Chlodwiga wcale nie zmienił jego osobowości; łagodne, pokojowe przesłanie ewangelii nie poruszyło jego serca”.
Tuy nhiên, sử gia người Pháp Ernest Lavisse bình luận: “Việc Clovis cải đạo không hề thay đổi tính nết của ông; đạo đức hiền lành và ôn hòa của Phúc Âm không cải hóa được ông”.
Oznajmił on: „Moja wypowiedź [będzie] opadać jak rosa, jak łagodne deszczyki na trawę i jak rzęsiste ulewy na roślinność” (Powtórzonego Prawa 32:2).
Ông nói: “Lời tôi sa xuống khác nào sương-móc, tợ mưa tro trên cây cỏ, tỉ như mưa tầm-tã trên đồng xanh” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:2).
Mogą być one łagodne.
Chúng có thể khá nhẹ.
Jednak na koniec swej misji we Włoszech, gdy nocowała w domu misyjnym przed podróżą do domu do Stanów Zjednoczonych, pewna kobieta, żona prezydenta misji, otoczyła ją łagodną opieką i po prostu czesała jej włosy.
Nhưng khi kết thúc công việc truyền giáo của chị ấy ở Ý, lúc dừng lại ở trụ sở phái bộ truyền giáo trên đường về Hoa Kỳ, thì một phụ nữ biết đích xác, là vợ của chủ tịch phái bộ truyền giáo, đã dịu dàng chăm sóc chị ấy một cách giản dị qua việc chải tóc cho chị ấy.
Niestety więc: czasy łagodnego rozsądku się skończyły.
Nhưng thật không may, ta phải bước trên lý trí.
Nie stosujemy podwójnych mierników — łagodnych wobec przyjaciół i znacznie surowszych wobec pozostałych osób.
Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta.
Jedynie łagodny wpływ Ducha Świętego sprawił, że w ogóle z nią tam poszedł i że chodził z nią potem na koncerty jeszcze wiele razy.
Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa.
Wyszłam ponownie za mąż za dobrego, łagodnego człowieka i mamy trójkę tych oto dzieci.
Tôi kết hôn lại với một người đàn ông tử tế và tốt bụng, và chúng tôi có với nhau ba đứa con.
Kierując ewolucję ku mniejszej szkodliwości, mimo możliwych nowych infekcji, byłyby to łagodne szczepy.
Nó có thể sẽ khiến các sinh vật này tiến hóa theo hướng lành tính, nên nếu có người bị mắc bệnh, thì họ sẽ bị mắc các chủng lành tính.
Zwracaj też uwagę, by zainteresowany uczył się odpowiadać „w łagodnym usposobieniu i z głębokim respektem” (1 Piotra 3:15).
Khi học viên trả lời, hãy hướng dẫn họ trả lời một cách “hiền-hòa và kính-sợ”.—1 Phi-e-rơ 3:15.
Bracia i siostry, czy odwracamy się od tego cichego, łagodnego głosu?
Thưa các anh chị em, chúng ta có làm ngơ đối với giọng nói êm ái, nhỏ nhẹ không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ łagodny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.