zarost trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zarost trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zarost trong Tiếng Ba Lan.

Từ zarost trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là râu, tóc, Râu, lông, Lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zarost

râu

(stubble)

tóc

(hair)

Râu

(beard)

lông

(hair)

Lông

(hair)

Xem thêm ví dụ

Wątpię, żebyś miała zarost.
Anh nghĩ là em không có lông.
To wywołuje stopniowy rozwój narządów płciowych, rozwój zarostu, obniżenie barwy głosu i pobudza wzrost.
Khiến cho cơ quan sinh dục dần phát triển, nam giới bắt đầu mọc râu, giọng nói trở nên trầm hơn và chiều cao tăng lên.
Masz 63 lata, i zarost od 15. roku życia.
Cậu cao đến gần 1,9m và cậurâu kể từ lúc cậu 15 tuổi.
"Nie opowiadaj, ile razy rano skrobałeś zarost.
"Không, đừng nói với tôi cậu đã thường xuyên cạo râu thế nào.
Miały być doklejane nosy i zarost.
Mình đã bàn về râu giả và mũi giả gì đó rồi mà.
To są wąsy z zarostem.
Nó chỉ là một đám râu quai nón.
Jezus niewątpliwie pielęgnował swój zarost i miał starannie przystrzyżone włosy.
Chắc chắn, Chúa Giê-su đã chú ý đến việc cắt tỉa râu và tóc một cách gọn gàng.
A ja dla ciebie zapuściłem zarost.
Nhưng cưng à, tớ đã mọc râu vì cậu.
Okłamywałem cię coraz bardziej od czasu od kiedy rok temu powiedziałem ci, że dobrze wyglądasz z zarostem.
Tôi bắt đầu nói dối anh với mức độ tăng dần kể từ khi tôi bảo trông anh không cạo râu rất bảnh hồi một năm trước.
Chociaż obszar ten rzekomo zawdzięcza swą „świętość” kobiecie, już od 1000 lat mnisi i pustelnicy nie pozwalają przebywać tam żadnemu stworzeniu płci żeńskiej — czy to spośród ludzi, czy zwierząt — a także eunuchom i mężczyznom bez zarostu.
Mặc dù người ta nói vùng đất tôn giáo này “thánh” là nhờ một phụ nữ, nhưng trong 1.000 năm các thầy tu và ẩn sĩ ở đó đã tuyên bố cả bán đảo là nơi mà mọi giống cái—người và thú—cùng bất cứ người hoạn hoặc người nào không có râu đều bị cấm không được lui tới.
" Nie opowiadaj, ile razy rano skrobałeś zarost.
" Không, đừng nói với tôi cậu đã thường xuyên cạo râu thế nào.
Dlatego dał mu zarost.
Đó là lý do người cho hắn râu rìa.
Twarze posiadają bardzo bujny zarost.
Mép lá có gai nhọn.
– Sięgnęłam rękoma do jego twarzy i poczułam delikatny ślad zarostu, którego nie było przed ośmioma laty.
Tôi đưa hai tay lên sờ mặt anh chàng, cảm thấy mấy sợi râu lởm chởm tám năm trước chưa có.
Ostatnio zakazy dotyczące osób bez zarostu oraz samic niektórych zwierząt zostały nieco złagodzone, ale kobietom nadal surowo zabrania się przebywać w obrębie 500 metrów od brzegu Athos.
Gần đây, luật cấm người không có râu và một số thú vật cái đã được nới lỏng, nhưng phụ nữ vẫn bị nghiêm cấm lui tới trong phạm vi cách bờ biển Núi Athos 500 mét.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zarost trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.