ciężki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciężki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciężki trong Tiếng Ba Lan.

Từ ciężki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nặng, khó, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciężki

nặng

adjective (O obiekcie materialnym, mający duży ciężar.)

Ten stół jest ciężki.
Cái bàn này nặng quá.

khó

adjective

Miałem powiedzieć, że ciężko tu o cichy bar.
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố.

khó khăn

adjective

Odwrócą się od ciebie, gdy tylko zrobi się ciężko.
Thời điểm khó khăn, họ sẽ quay lưng lại ngay.

Xem thêm ví dụ

Była to bardzo ciężka praca, lecz z pomocą rodziców bezustannie ćwiczyła i nadal to robi.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Jürgen może mieć rację, ale ciężko będzie to udowodnić.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Początkowo zlecono nam odwiedzanie zborów w obwodzie obejmującym teren stolicy, jednak trwało to krótko, gdyż Floriano znów ciężko zachorował.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Pracuj ciężko.
Làm việc chăm chỉ nhé.
Sporty ekstremalne na najwyższym poziomie, jak ten, są możliwe tylko gdy ćwiczy się krok po kroku, kiedy pracuje się naprawdę ciężko nad umiejętnościami oraz swoją wiedzą.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
/ Tata przybył tu / w ciężkich czasach.
tỉ võ với các sư huynh đệ.
Chociaż jego stan był ciężki i niektórzy lekarze uważali, że dla ratowania życia należy przetoczyć mu krew, personel był gotowy uszanować jego wolę.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
W szpitalu usłyszałbyś od lekarzy, że w obozie jest kilka punktów medycznych, gdzie udziela się doraźnej pomocy, natomiast w nagłych i ciężkich przypadkach pacjenci trafiają do szpitala.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Jak na tak drobnego człowieka jesteś niesamowicie ciężki.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Ciężko tu pracujesz, no nie?
Làm ở đây khá vất vả, hả?
Sama pokrywka jest tak ciężka, że trzeba ją chwycić oburącz.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Było jej tyle, że aż ciężko w to uwierzyć.
Máu nhiều vô kể, thầy không tin nổi đâu.
Niemało ludzi wręcz ich nienawidzi, a w całym szeregu krajów muszą znosić ciężkie prześladowania.
Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng.
Będzie ciężko.
sẽ khá căng đấy.
Pogarszająca się sytuacja materialna i ciężkie warunki pracy doprowadziły robotników do podjęcia takiej decyzji.
Việc bị bóc lột nặng nề và điều kiện làm việc ngày càng tồi tệ dẫn đến sự đấu tranh của giai cấp công nhân.
Musi być ci bardzo ciężko.
Honey, tớ biết chuyện này rất khó khăn với cậu và
To ciężkie chwile dla naszego kraju.
Đây là thời điểm khó khăn cho đất nước chúng ta.
Dla mamy były to bardzo ciężkie czasy — nie tylko z powodu nieobecności taty, lecz także dlatego, że zdawała sobie sprawę, iż wkrótce ja i mój młodszy brat też staniemy w obliczu próby neutralności.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
Mamy ku temu niezliczone powody, ponieważ w tych ciężkich czasach końca Jehowa nieustannie zapewnia każdemu swemu słudze przewodnictwo i opiekę.
Chúng ta có lý do chính đáng để làm thế, vì Đức Giê-hô-va tiếp tục hướng dẫn và chăm sóc mỗi người chúng ta trong thời kỳ cuối cùng đầy khó khăn này.
Wszyscy w naszej rodzinie od lat toczą ciężką walkę o wiarę.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Mówili nawet, że czują się szczęśliwsi, pomimo tego, że odczuwają ból i toczą najcięższą walkę w swoim życiu.
Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống.
Ciężko jest stracić dom, w którym mieszkało się całe życie.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
To musi być dla niego ciężki okres.
Hẳn phải là khoảng thời gian cố gắng của anh ta.
Przy wyborze tych doświadczonych, ciężko pracujących mężczyzn brano pod uwagę między innymi ich łagodność, wiedzę biblijną, umiejętność przemawiania i nauczania oraz wierne obstawanie przy nauce o okupie.
Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc.
Czy to nie ciężkie?
Không thấy khó sao?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciężki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.