aeropuerto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aeropuerto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aeropuerto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aeropuerto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sân bay, phi trường, Sân bay, sân bay lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aeropuerto

sân bay

noun

Tom me pidió que fuera a buscar a Mary al aeropuerto.
Tom đã yêu cầu tôi đón Mary ở sân bay.

phi trường

noun

Hay un coche esperando fuera para dejarte en el aeropuerto.
Bên ngoài có xe chờ cậu để đưa cậu ra phi trường.

Sân bay

noun (terminales en tierra donde se inician y concluyen los viajes de transporte aéreo en aeronaves)

Tom me pidió que fuera a buscar a Mary al aeropuerto.
Tom đã yêu cầu tôi đón Mary ở sân bay.

sân bay lớn

noun

Llegas a este aeropuerto importante, y han puesto sólo una B.
Ta bước vào một sân bay lớn, và chỉ thấy một chữ B.

Xem thêm ví dụ

El 15 de septiembre de 2006, el aeropuerto comenzó operaciones limitadas de diario con Jetstar Asia Airways opera tres vuelos diarios a Madrid y tailandesa Airways International que operan algunos vuelos nacionales a Phitsanulok, Chiang Mai y Ubon Ratchathani.
Ngày 15 tháng 9-2006, sân bay đã cho phép một số máy bay hoạt động có giới hạn, đó là: Jetstar Asia Airways có 3 chuyến/ngày đi Singapore và Thai Airways International có một số chueyesn bay đi Phitsanulok, Chiang Mai và Ubon Ratchathani.
Consultado el 7 de julio de 2007. «Shalom anuncia 800 millones para mejorar el aeropuerto de Haifa».
Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2007. ^ “Shalom calls for NIS 800m. upgrade of Haifa airport”.
Casi todos los días iba hasta el aeropuerto en bicicleta y observaba el aterrizaje y el despegue de los aviones.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
El Aeropuerto Internacional Lic.
Sân bay quốc tế Lic.
No iría muy lejos en un aeropuerto.
Chú sẽ không thể đi đâu được tại phi trường.
Estábamos tratando de construir o reconstruir en gran parte un aeropuerto que se había vuelto obsoleto.
Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi.
Ella era senadora del Estado en esa época, y nos conocimos aquí, en el aeropuerto, antes de viajar a China.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
El aeropuerto está situado a 3 km al este de la principal zona de Kalibo y 68 km del puerto de Caticlan en malay.
Sân bay này có cự ly 3 km về phía đông của khu vực chính của Kalibo và 68 km từ cảng Caticlan ở Malay.
Me sentía como... sabéis en los aeropuertos, que por la cinta de equipaje pasan varias maletas hasta que las recogen, y siempre hay una maleta que se queda, la que nadie quiere, la que nadie recoge.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
Como parte de este cambio, el 1 de abril de 2004, el aeropuerto internacional de New Tokyo pasó a llamarse oficialmente aeropuerto internacional de Narita, lo que refleja su denominación popular desde su apertura.
Ngày 1 tháng 4 năm 2004, Sân bay quốc tế mới Tokyo đã được tư nhân hóa và chính thức đổi tên thành Sân bay quốc tế Narita, phản ánh mệnh danh nổi tiếng của nó kể từ khi mở cửa.
El aeropuerto es el hub principal de la aerolínea de bandera marroquí Royal Air Maroc, y de la aerolínea Jet4you .
Sân bay này là trung tâm hoạt động của hãng hàng không quốc gia Royal Air Maroc, và hãng Jet4you.
Según un informe del Departamento de Seguridad Nacional, los inspectores de seguridad de los aeropuertos han confiscado en los últimos diez años cincuenta millones de artículos prohibidos.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
Este puerto es el aeropuerto más ocupado de Jamaica, seguido por el Aeropuerto Internacional Norman Manley ubicado en Kingston.
MBJ hiện là sân bay bận rộn hơn trong hai san bay chính của Jamaica, sân bay kia là Sân bay quốc tế Norman Manley nằm ở thủ đô Kingston.
El aeropuerto adquirió su nombre actual en 2004.
Sân bay này có tên như hiện nay vào năm 2004.
Con 5,383 ha (13,302 acres), MCO es uno de los aeropuertos comerciales más grandes de Estados Unidos. El código del aeropuerto MCO representa el nombre anterior del aeropuerto, la Base de la Fuerza Aérea McCoy, una instalación del Comando Aéreo Estratégico (CAE), que se cerró en 1975 como parte de una retirada militar general después del final de la Guerra de Vietnam.
sân bay MCO được lấy từ tên gọi cũ của sân bay là Căn cứ Không quân McCoy, một căn cứ của Bộ chỉ huy Không quân chiến thuật Hoa Kỳ (Strategic Air Command - SAC), đóng cửa vào năm 1975 sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc.
El aeropuerto es grande y moderno, construido para acomodar a los millones de pasajeros que llegan todos los años a Turquía, para visitar sus playas mediterráneas en verano.
Sân bay được xây dựng để phục vụ hàng triệu hành khách đến các bãi biển Địa Trung Hải của Thổ Nhĩ Kỳ vào mùa hè.
Pidan un auto para llevar al gobernador y su familia al aeropuerto.
Sắp xếp một chiếc xe cho ngài Thống đốc cùng gia đình ông ấy ra sân bay.
Hay una estación de tren cerca del aeropuerto, instalación llamada Aeropuerto Cheongju, que está en la línea Chungbuk.
Có một nhà ga tàu hoả bên cạnh sân bay, ga sân bay Cheongju.
Mientras intentaba despegar, completamente lleno de combustible y sobrecargado, de la pista corta del Aeropuerto N'Dolo el An-32B no alcanzó la velocidad suficiente para subir su nariz, pero comenzó a elevarse.
Trong khi nỗ lực cất cánh trong tình trạng đầy nhiên liệu và quá tải từ đường băng ngắn của Sân bay N'Dolo, một chiếc An-32B không đạt đủ tốc độ để nâng mũi lên, chưa bắt đầu nâng.
El Aeropuerto Internacional de Doha es el único aeropuerto internacional de Catar.
Sân bay quốc tế Doha là sân bay quốc tế duy nhất của Qatar.
Con la aplicación Google Maps, puedes ver el interior de sitios como centros comerciales y aeropuertos y desplazarte por ellos.
Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps.
El Aeropuerto de Long Beach o Long Beach Airport (código IATA: LGB, código OACI: KLGB, FAA LID: LGB), también conocido como Daugherty Field, se encuentra localizado en Long Beach, California, y sirve a los condados de Los Ángeles y Orange.
Sân bay Long Beach (IATA: LGB, ICAO: KLGB, LID FAA: LGB), cũng có tên là Daugherty Field, là một sân bay ở Long Beach, California, phục vụ các quận Los Angeles và Orange.
Y de los aeropuertos locales.
Quên các sân bay địa phương đi.
Ahora mismo voy hacia el aeropuerto.
Bây giờ mẹ phải ra sân bay.
De modo que, según las estadísticas, lo más peligroso del viaje es el trayecto de ida y vuelta al aeropuerto.
Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aeropuerto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.