torre de control trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torre de control trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torre de control trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ torre de control trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tháp, Tháp, cột tháp, ở tại, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torre de control

tháp

(tower)

Tháp

(tower)

cột tháp

(pylon)

ở tại

vào

Xem thêm ví dụ

Torre de control a Air Star 669, ¿me copia?
Tháp không lưu gọi SR-669, có nghe không?
Air Star 669 a torre de control...
SR-669 gọi Tháp không lưu.
La torre de control, Sr.
Đài chỉ huy đang tiếp nhận, thưa sếp.
" Torre de control al mayor Tom ".
" Trạm điều khiển gọi " Thiếu tá Tom "
Rescate, aquí Torre de control.
Giải cứu, đây là trung tâm điều khiển.
Pima 311, en contacto con la torre de control Albuquerque 134,5
Pima 311, liên lạc Trung tâm Albuquerque ở tần số 134,6.
Torre de control, habla el vuelo 77.
Điều khiển không lưu, đây là chuyến bay 77...
Los funcionarios del aeropuerto confirmaron que el sistema de navegación estaba dañado y la torre de control del aeropuerto se derrumbó.
Các quan chức sân bay xác nhận rằng hệ thống định vị bị hư hại và tháp điều khiển sân bay bị sập.
Esa torre controla toda la zona de Milán.
Nó kiểm soát toàn bộ vùng Milan.
En las afueras de Milán hay una torre de control antes del complejo ferroviario.
Ở ngoại ô Milan có một đài kiểm soát ở ngay đầu nhà ga.
Hay dos intrusos en la maldita torre de control.
Có 2 người không được phép vào Đài kiểm soát.
Es la torre de control.
Tôi đang liên lạc với tháp không lưu.
Speedbird 709, podemos escucharlos desde la Torre de Control.
Speedbird 709, liên lạc SoCal Radar.
La Base Aérea de Bagram cuenta con tres grandes hangares, una torre de control y numerosos edificios auxiliares.
Sân bay Bagram ba nhà hangar lớn, một tháp điều khiển, một số tòa nhà hỗ trợ.
Cuando le respondí que sí, me dijo: “Pues uno de sus hermanos trabaja en la torre de control”.
Tôi trả lời phải, rồi viên tài xế nói: “Một anh em của ông làm việc tại đài kiểm soát”.
Comparte pista y torre de control con una base aérea del ejército del aire español, la de Talavera la Real.
Sân bay có chung đường băng và tháp kiểm soát với căn cứ không quân Talavera Real (tiếngTây Ban Nha: Base Aérea de Talavera la Real), một căn cứ không quân của Lực lượng Không quân Tây Ban Nha, được đặt tên theo đô thị tự quản lân cận Talavera la Real. ^ a ă EAD Basic
La persona que rechaza la corrección es como un piloto de avión que ignora las instrucciones de la torre de control.
Một người gạt đi khi bị sửa thì giống như một phi công lờ đi chỉ dẫn của đài kiểm soát.
Mientras pasaban al lado de la torre de control, el Francotirador 3 tuvo una última oportunidad para eliminar a Issa, que habría dejado el grupo sin líder.
Khi chúng chạy qua tháp không lưu, Tay súng số 3 có cơ hội cuối cùng và hạ Issa, khiến nhóm khủng bố không còn kẻ chỉ huy.
Los miembros del equipo de crisis –Schreiber, Genscher, Merk y el lugartneniente de Schreiber, Georg Wolf– supervisaron y observaron el intento de rescate desde la torre de control.
Các thành viên đội giải quyết khủng hoảng — Schreiber, Genscher, Merk và người phó của Schreiber là Georg Wolf — chỉ huy và quan sát nỗ lực giải cứu từ tháp điều khiển sân bay.
A principios de 1990, 73 personas murieron al estrellarse un avión, y un factor evidente en aquello fue la falta de comunicación entre el piloto y la torre de control.
Đầu thập niên 1990, 73 người đã thiệt mạng trong một vụ phi cơ rớt, hiển nhiên một trong các yếu tố gây ra vụ này là viên phi công đã không thể bắt liên lạc được với đài kiểm soát.
A las 20:05 hora local, el piloto comunicó por radio a la torre de control que se estaba desviando a Taiwán y le dicen que la visibilidad en el aeropuerto ha aumentado.
Vào lúc 20:05 theo giờ địa phương, phi công đã gọi cho tháp điều khiển rằng anh ta đang chuyển hướng đến Đài Loan và được cho biết tầm nhìn tại sân bay đã tăng trên mức tối thiểu một lần nữa đến năm phần tám dặm.
La versión más extendida de los Leopard 2, el modelo Leopard 2A4, incluía cambios sustanciales, incluyendo un sistema de supresión de fuego y explosiones, un control de fuego totalmente digital capaz de manejar los nuevos tipos de munición y una nueva torre con blindaje de titanio/tungsteno.
Phiên bản phổ biến nhất của gia đình Leopard 2, phiên bản 2A4 bao gồm các thay đổi đáng kể, bao gồm hệ thống chữa cháy tự động và ngăn chặn nổ, một hệ thống điều khiển hỏa lực với tất cả các hệ thống kỹ thuật số có thể xử lý các loại đạn mới, và tháp pháo được cải thiện với giáp titan / vonfram phẳng.
Sea como fuere, una bomba impactó en la línea central de la cubierta de vuelo, entrando en la cubierta de hangar, causando daños e incendios en las cubiertas dos y tres, y destruyendo el Centro de Información de Combate y la torre de control de vuelo.
Bằng cách nào đi nữa, một quả bom đã đánh trúng ngay giữa sàn đáp, xuyên xuống sàn chứa máy bay, phá hủy và gây ra các đám cháy ở các hầm thứ hai và thứ ba, hủy hoại trung tâm thông tin hành quân.
Los cinco tiradores fueron desplegados alrededor del aeropuerto: tres en el techo de la torre de control, uno escondido detrás de un camión de servicio y uno detrás de una pequeña torre de la señal en tierra, pero ninguno de ellos tenía alguna formación ni armamento especiales (estaban equipados con el G3, el fusil de asalto estándar de las fuerzas armadas alemanas).
Năm tay súng bắn tỉa được bố trí quanh sân bay — ba trên mái tháp điều khiển, một nấp sau xe tải dịch vụ và một sau một tháp tín hiệu nhỏ ngang tầm mặt đất — nhưng không ai trong số họ từng được huấn luyện đặc biệt.
Ellos tienen el control de la torre más pequeña.
Chúng đã chiếm vùng hạ trấn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torre de control trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.