sala trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sala trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sala trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sala trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng, buồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sala

phòng

noun

Había algunos invitados esperando en la sala de estar.
Có vài người khách đang đợi trong phòng vẽ.

buồng

noun

Conozco al conserje que se encarga de la sala de calderas del casino.
Tôi biết một người điều hành buồng nồi hơi của sòng bạc.

Xem thêm ví dụ

Encontré una sala de interrogatorios con café para dos.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
¿Tiene el auto de Steve McQueen estacionado en su sala?
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
Si entrara ahora a una sala llena de colegas, si les pidiera apoyo y les contara lo que les acabo de contar a Uds., no llegaría a la segunda historia sin que antes comenzaran a incomodarse, alguien haría una broma, cambiarían de tema y seguirían adelante.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
A principio de nuestro tercer mes, estaba sentado en la sala de enfermeras una noche en el hospital, mientras alternaba entre llorar y dormitar al intentar escribir las órdenes de admisión para un niño con pulmonía.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
El fuego en sí mismo se extendió a lo largo de 400 metros cuadrados (4.300 pies cuadrados) a lo largo de los pisos segundo a cuarto y en la sala principal del primer piso.
Đám cháy sau đó đã lan rộng ra khoảng 400 mét vuông suốt từ khu vực tầng 2 đến tầng 4 và cả sảnh chính của tầng 1.
No hay otro camino a la sala de visitas.
Làm gì còn đường khác tới khi sảnh.
(Risas) Y creo que hay uno o dos más de los ganadores del premio Ig Nobel en esta sala.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
Ahora, todo esto parece aterrador, y todos en esta sala saben que no lo es.
Giờ thì tất cả điều này có vẻ đáng sợ, và ai trong khán phòng này cũng biết không phải thế.
Pasaron al comedor, gran sala oscura que se hallaba situada en frente a la cocina.
Mọi người đi sang phòng ăn, một phòng lớn tối tăm đối diện với bếp.
Y es que todos en esta sala aprendimos a caminar y hablar no porque nos hayan enseñado cómo caminar o hablar, sino interactuando con el mundo, obteniendo ciertos resultados a partir de saber pedir algo o de pararse y alcanzarlo.
Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó.
Sellen esta sala.
Đóng phòng này lại!
La primer puerta a la derecha es la sala de suministros.
Cánh cửa đầu tiên bên phải nhà căn phòng tiếp ứng.
Su habitación, una sala adecuada para un ser humano, sólo un poco demasiado pequeña, estaba en silencio entre las cuatro paredes conocidas.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
Me ordenaron limpiar la sala.
Tôi được lệnh dọn dẹp căn phòng.
Nadie en esa sala la controla.
Không ai trong phiên tòa đó kìm được cô ta.
Así que tras un mes de estar increíblemente frustrada, entré a una sala de reunión llena de detectives y pilas y pilas de expedientes de casos, y los detectives estaban sentados allí tomando nota con sus libretas amarillas.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
En algunas congregaciones, los hombres se sentaban en un lado de la sala y las mujeres en el otro.
Tại một vài hội thánh, các anh ngồi một bên phòng họp, còn các chị ngồi phía bên kia.
No los he visto desde que Robert los hizo quitar de la sala del trono.
Ta đã không thấy chúng từ hồi Robert gỡ chúng từ đại điện.
Ese dinero salió de nuestra sala de evidencias.
Số tiền đó đến từ phòng bằng chứng.
Josie corrió a la sala, entusiasmada por practicar el guión.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Esperan que traten a los quemados y a otros pacientes críticos, porque el 75% de los pacientes que van a una sala de emergencia con dolor de pecho, no tienen un IAM, así que no los toman muy en serio.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.
Esta es la sala de residuos.
Và đây là phòng chứa rác.
Con mucho respeto solicitamos el traslado a la sala Mariposa.
Chúng tôi xin được yêu cầu chuyển sang phòng Bươm Bướm.
Y usted, nunca estará en la misma sala con el presidente electo.
Và ông sẽ chẳng bao giờ được ở cùng phòng với Tổng thống đắc cử đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sala trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.