afa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afa trong Tiếng Ý.
Từ afa trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngột ngạt, Afa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afa
ngột ngạtnoun |
Afa(Afa (Corsica del sud) |
Xem thêm ví dụ
Estati difficili, lavoro duro, nell'afa delle estati del Tennessee. Mùa hè làm việc rất vất vả trong cái nóng của Tennessee. |
(Questo numero include il Lim-5R variante da ricognizione, dotata di una macchina fotografica AFA-39). Một số chiếc được chế tạo ở kiểu biến thể trinh sát Lim-5R, với máy ảnh AFA-39. |
L'aereo era dotato di una radio e di una fotocamera AFA-1M installata nella parte posteriore della fusoliera. Máy bay có máy radio và một camera AFA-1M ở một bộ phận đằng sau thân. |
L’afa pesante di agosto è perfetta per bruciare i grassi. Trời tháng Tám sương mù dày đặc, thật lý tưởng để đốt chất béo. |
E quando l'afa mi impediva di percorrere i 15 metri che mi separavano dal bagno pubblico fuori dal mio furgone, di notte, usavo un secchio e un sacchetto come bagno. Và khi nhiệt độ thực sự làm tôi khong thể đi bộ 50 feet (15 m) tới nhà vệ sinh công cộng bên ngoài xe của tôi giữa đêm khuya, tôi đã dùng một cái xô và túi đựng rác thay cho nhà vệ sinh. |
Il presidente onorario della AFA, Maitland Moir, donò il trofeo, che divenne proprietà dell'Aberdeen dopo la terza vittoria, nel 1889-1890. Dr Maitland Moir, chủ tịch danh dự, đại diện ADFA với chiếc cup mà sau này trở thành tài sản của Aberdeen sau chức vô địch thứ 2 năm 1889. |
E quando l'afa mi impediva di percorrere i 15 metri che mi separavano dal bagno pubblico fuori dal mio furgone, di notte, usavo un secchio e un sacchetto come bagno. Và khi nhiệt độ thực sự làm tôi khong thể đi bộ 50 feet ( 15 m ) tới nhà vệ sinh công cộng bên ngoài xe của tôi giữa đêm khuya, tôi đã dùng một cái xô và túi đựng rác thay cho nhà vệ sinh. |
Afa reo! Aphareus! |
1 Ed ora avvenne che quando Gesù ebbe terminato queste parole, gettò il suo sguardo sulla moltitudine tutt’attorno, e disse loro: Ecco, avete udito ciò che ho insegnato prima di salire al Padre mio; perciò chiunque si ricorda queste mie parole e le afa, io lo beleverà all’ultimo giorno. 1 Và giờ đây chuyện rằng khi Chúa Giê Su phán xong những lời này, Ngài đưa mắt nhìn quanh đám đông và phán với họ rằng: Này, các ngươi đã nghe những điều mà ta đã giảng dạy trước khi ta thăng lên đến Cha ta; vậy kẻ nào ghi nhớ những lời ta phán đây và alàm theo thì sẽ được ta bnâng cao vào ngày sau cùng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới afa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.