affidavit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affidavit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affidavit trong Tiếng Anh.

Từ affidavit trong Tiếng Anh có các nghĩa là baûn khai coù tuyeân theä, bản khai có tuyên thệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affidavit

baûn khai coù tuyeân theä

noun

bản khai có tuyên thệ

noun

Xem thêm ví dụ

In addition, an affidavit was introduced from the "Reverend Francis Batson, who found the girls and pulled them from the water-filled ditch.
Ngoài ra, một bản khai tuyên thệ được giới thiệu từ "Mục sư Francis Batson, người đã tìm thấy các cô gái và kéo họ ra khỏi cái mương đầy nước.
Nevertheless, Gordon (1987) reports that Charles Turner, David Frohnmayer and other law enforcement officials, who had surveyed affidavits never released publicly and who listened to hundreds of hours of tape recordings, insinuated to him that Rajneesh was guilty of more crimes than those for which he was eventually prosecuted.
Tuy nhiên, Gordon (1987) báo cáo rằng Charles Turner, David Frohnmayer và các quan chức thực thi pháp luật khác, những người đã xem xét các bản hỏi cung không bao giờ phát hành công khai và nghe hàng trăm giờ ghi âm, đã nói với ông rằng Osho phạm nhiều tội hơn những gì ông đã bị truy tố.
I'll need to show the judge an affidavit from next of kin.
Tôi cần lời khai của 1 họ hàng.
Much of what was in the search warrant affidavit is factual .
Phần lớn những gì trong bản tuyên thệ làm cơ sở cho lệnh khám xét là có thực .
The affidavit , used to outline probable cause for search warrants of the offices of doctors who are believed to have treated Jackson , disclosed many details of drugs given to Jackson in the weeks before his death .
Bản khai này được dùng để vạch ra nguyên do mà có thể dựa vào đó để đưa ra lệnh khám xét phòng mạch của những bác sĩ được cho là đã chữa trị cho Jackson và qua đó , đã tiết lộ nhiều thông tin về những loại thuốc đã cho Jackson trong những tuần trước khi anh ấy chết .
Per court documents and a federal affidavit, Santiago admitted to planning the attack, buying a one-way ticket to the airport and checking a box with a Walther 9mm semiautomatic handgun and the two ammunition magazines he used in the shooting.
Theo tài liệu của tòa án và một lời khai liên bang, Santiago đã thừa nhận lập kế hoạch cho vụ tấn công, mua vé một chiều tới sân bay và kiểm tra một chiếc hộp với một khẩu súng lục Walther 9 mm bán tự động và hai băng đạn mà anh ta đã dùng trong vụ xả súng.
Most egregiously , the timeline reported by law enforcement was not obtained through interviews with Dr. Murray , as was implied by the affidavit .
Vô lý nhất là trình tự thời gian do cơ quan công quyền ghi nhận không được thu thập qua cuộc chất vấn bác sĩ Murray , như đã được nhắc tới trong bản khai .
We found them in Japan, Sweden, Germany, Scotland, England and the United States, and amongst them, they wrote 100 pages of affidavits in which they set out more than 40 ways in which their complex cognitive capability, either individually or together, all added up to autonomy and self-determination.
Chúng tôi đã tìm thấy người cần tìm ở Nhật, Thụy điển, Đức, Xcot len, và Mỹ, và, họ đã viết bản tuyên thệ dài 100 trang đưa ra 40 đặc trưng về khả năng nhận thức phức tạp của tinh tinh hoặc cá nhân hoặc tập thể, tất cả phù hợp với quyền tự chủ và tự quyết định.
This is an affidavit from the Zambian government.
Đây là một bản tuyên thệ từ chính phủ Zambia.
I'll type it up, you can sign the affidavit, and split.
Sau khi tôi ghi lại, cô ký vào văn bản đó, sau đó chúng ta có thể chia tay.
During the proceedings, the judges of the Tribunal heard hours of testimony by 75 survivors, as well as reviewed affidavits and video interviews by countless others.
Trong suốt quá trình tố tụng, các thẩm phán của Tòa án đã nghe hàng giờ lời khai của 75 người sống sót, cũng như các bản khai tuyên thệ đã được xem xét và các video phỏng vấn vô số những người khác.
Look here, if you let me go, I will swear to it in an affidavit and once you are brought to justice it may go easier on you.
Nghe này, nếu ông để tôi đi. Tôi sẽ thề trong bản lời khai của mình... 1 khi ông bị mang ra tòa, nó sẽ dễ dàng hơn cho ông.
Go easy on me when you write the affidavit
Lát viết tường trình đừng viết linh tinh nhé.
Listen, I need you to sign this affidavit that we never received that memo from Coastal Motors.
Nghe này, tôi cần anh ký vào bản cam kết rằng anh chưa bao giờ nhận được bản ghi nhớ nào từ Coastal Motors.
On the copying, my former wife provided an affidavit on what the children and I had told her.
Về việc sao chép tài liệu, vợ cũ của tôi đã đưa ra bản khai có tuyên thệ mà con tôi và tôi đã mớm lời cho cô ấy.
The affidavit said a search of Jackson 's home revealed " numerous bottles of medications " at Jackson 's bedside that were prescribed by Murray and two other physicians -- Dr. Allan Metzger and Dr. Arnold Klein .
Bản khai công bố rằng qua cuộc khám xét nhà của Jackson cho thấy " rất nhiều chai thuốc " bên cạnh giường của Jackson là do bác sĩ Murray và hai bác sĩ khác – bác sĩ Allan Metzger và bác sĩ Arnold Klein - kê đơn .
4 And perhaps a committee can be appointed to find out these things, and to take astatements and affidavits; and also to gather up the libelous publications that are afloat;
4 Và có lẽ nên đề cử một ủy ban để tra xét những điều này, và để lấy những lời chứng và những lời khai có tuyên thệ; và cũng để thu góp những ấn phẩm phỉ báng đang lưu hành;
According to the warrant and affidavit , Murray said he was not the first doctor to give Jackson the powerful anesthetic , which the singer called " milk " .
Theo lệnh khám xét và bản khai , Murray nói ông ấy đâu phải là bác sĩ đầu tiên cho Jackson dùng loại thuộc gây tê cực mạnh này , thứ mà người ca sĩ này gọi là " sữa " .
Affidavits that Rudolf Höss made while imprisoned in Nuremberg were also used at the Pohl and IG Farben trials.
Những bản khai của Rudolf Höss trong trại giam tại Nuremberg cũng được sử dụng tại các tòa án Pohl và IG Farben.
To qualify for limited tribal benefits, a domestic partnership affidavit must be on file with the Tribe.
Để đủ điều kiện nhận các lợi ích bộ lạc hạn chế, một bản khai hợp tác trong nước phải có trong hồ sơ với Bộ lạc.
In January 1998, after Lewinsky had submitted an affidavit in the Paula Jones case denying any physical relationship with Clinton, and had attempted to persuade Tripp to lie under oath in that case, Tripp gave the tapes to Independent Counsel Kenneth Starr, adding to his ongoing investigation into the Whitewater controversy.
Vào tháng 1 năm 1998, sau khi Lewinsky tuyên thệ trong vụ án của Paula Jones và phủ nhận mọi mối quan hệ tình cảm với Clinton, và cố gắng thuyết phục mọi người rằng Tripp đã nói dối trong vụ án này, Tripp đã đưa đoạn băng ghi âm cho Kenneth Starr, Starr sau đó đã mở rộng điều tra bao gồm cả việc thẩm vấn Lewinsky, Clinton và những người khác về việc họ đã khai man trước tòa trong vụ án của Paula Jones.
Chernoff denied the timeline referenced in the affidavit .
Chernoff phủ nhận trình tự ghi trong bản khai .
I need no affidavit.
Ta không cần lời khai nào cả.
Their identity was never discovered, but the story was learned from the service station operator, Opal Grinder, who reported the incident at the time and later signed an affidavit in 1967.
Danh tính của họ chẳng bao giờ được phát hiện, nhưng câu chuyện này lại nghe được từ nhà khai thác trạm dịch vụ, Opal Grinder, người đã báo cáo vụ việc vào lúc đó và sau đó đã ký một bản khai tuyên thệ vào năm 1967.
In 1977 and 1978, he signed affidavits reasserting Butler's and Johnson's innocence, naming four other Nation members as participants in the murder or its planning.
Cuối năm 1977, đầu năm 1978, hắn kí kết bản xác nhận sự vô tội của Butler và Johnson, cho biết tên của bốn kẻ đứng sau âm mưu, cùng là người của tổ chức Quốc gia Hồi Giáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affidavit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.