affirmation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affirmation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affirmation trong Tiếng Anh.

Từ affirmation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự quả quyết, sự xác nhận, lời khẳng định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affirmation

sự quả quyết

noun

An oath is a sworn affirmation to be true and faithful to one’s promises.
Lời thề là một sự quả quyết bằng lời tuyên thệ để giữ đúng sự thật và trung tín với lời hứa của một người.

sự xác nhận

noun

You may very well receive an affirmation that what is said is true.
Các anh chị em cũng có thể nhận được một sự xác nhận rằng những điều được nói đến là chân chính.

lời khẳng định

noun

I always take this moment to say a little affirmation to myself.
Tôi luôn nói một lời khẳng định nhỏ với bản thân ở giờ phút như thế này.

Xem thêm ví dụ

A few days later, Blair flew to Washington to affirm British solidarity with the United States.
Một vài ngày sau đó, Blair đã bay tới Washington để khẳng định sự đoàn kết của Anh với Hoa Kỳ.
Paul affirmed: “We thank God the Father of our Lord Jesus Christ always when we pray [footnote, “praying always”] for you.”
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
The ruling also affirmed that local laws already permit same-sex marriage, even if they do not state it literally, and that Uruguayans married overseas can go to a judge to have their marriages recognized.
Phán quyết cũng khẳng định rằng luật pháp địa phương đã cho phép kết hôn đồng giới, ngay cả khi họ không nêu rõ nghĩa đen và người Uruguay kết hôn ở nước ngoài có thể đến một thẩm phán để hôn nhân của họ được công nhận.
By the end of the 18th century, Portuguese had affirmed itself as the national language.
Vào cuối thế kỷ 18, Bồ Đào Nha đã tự khẳng định mình là ngôn ngữ quốc gia.
Oh, thanks for the affirmation, buddy.
Ồ cảm ơn đã đã nói cho tôi thông tin đó.
I give thanks for the fulfillment of those promises in my life and affirm their availability to all.
Tôi cảm tạ việc làm tròn các lời hứa đó trong cuộc sống của tôi và xác nhận rằng chúng được dành sẵn cho tất cả mọi người.
At the event LF leader Samir Geagea affirmed commitment to the cause of the March 14 Movement.
Tại sự kiện, lãnh đạo LF Samir Geagea đã khẳng định hợp tác với Phong trào 14 tháng 3.
A mid-tempo pop, pop rock and soul-influenced R&B ballad, "Start Over" finds the female protagonist affirming her individuality and expressing her love for a man with whom she attempts to start a relationship all over again.
Mang một chút âm hưởng pop, pop rock và soul - ảnh hưởng bởi R&B ballad, "Start Over" mang nội dung nhân vật nữ chính khẳng định cá tính của mình và bày tỏ tình yêu của mình cho một người đàn ông mà cô cố gắng để bắt đầu một mối quan hệ một lần nữa.
The white population has been on the decrease due to a low birth rate, emigration and as a factor in their decision to emigrate, many cite the high crime rate and the affirmative action policies of the government.
Người da trắng đang giảm sút bởi tỷ lệ sinh thấp và tình trạng di cư; một nguyên nhân dẫn tới quyết định ra đi của họ có thể là tỷ lệ tội phạm cao và các chính sách hành động khẳng định (affirmative action) của chính phủ.
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.”
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
The apostles also affirmed: “We must obey God as ruler rather than men.”
Các sứ đồ còn khẳng định: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” (Công-vụ các Sứ-đồ 4:20; 5:29).
By the London Straits Convention of 1841, the western powers affirmed Ottoman control over the straits and forbade any power, including Russia, to send warships through the straits.
Theo Công ước Eo biển London năm 1841, các cường quốc phương Tây khẳng định Ottoman kiểm soát eo biển và cấm bất kỳ quyền lực nào, bao gồm cả Nga, gửi các tàu chiến qua eo biển.
According to the Azerbaijani side and the affirmation of other sources including Human Rights Watch, the Moscow-based human rights organization Memorial and the biography of a leading Armenian commander, Monte Melkonian, documented and published by his brother, after Armenian forces captured Khojaly, they killed several hundred civilians evacuating from the town.
Theo phía Azerbaijan và một số tổ chức khác, và tiểu sử của một chỉ huy cao cấp Armenia, Monte Melkonian, do anh trai của ông ghi lại và xuất bản,, sau khi các lực lượng Armenia chiếm được Khojaly, họ tiến hành thảm sát hàng trăm dân thường chạy di tản khỏi thị trấn.
Grand Chief Matthew Coon Come issued a legal paper, titled Sovereign Injustice, which sought to affirm the Cree right to self-determination in keeping their territories in Canada.
Tộc trưởng Matthew Coon Come đã phát hành một bài viết pháp luật với tên gọi "Bất công chủ quyền" (Sovereign Injustice) khẳng định quyền tự quyết của người Cree để giữ lãnh thổ của họ trong Canada.
Affirmative, sir.
Thưa vâng.
The Ninth Circuit Court of Appeals affirmed that ruling on October 7, 2014, though the U.S Supreme Court issued a stay of the ruling which was not lifted until October 15, 2014.
Tòa phúc thẩm Ninth Circuit khẳng định rằng phán quyết vào ngày 7 tháng 10 năm 2014, mặc dù Tòa án Tối cao Hoa Kỳ đã ban hành một bản án của phán quyết không được dỡ bỏ cho đến ngày 15 tháng 10 năm 2014.
He wants the one year imprisonment for all four to be affirmed.
Ông ấy muốn hình phạt 1 năm tù phải được áp dụng cho cả 4 người.
The League created a small panel to decide if it should investigate the matter and, with an affirmative response, a neutral commission was created.
Hội Quốc Liên thiết lập một nhóm hội thảo nhỏ nhằm quyết định có nên nghiên cứu về vấn đề, kết quả là một ủy ban trung lập được thiết lập.
The religious affirmation may be omitted.
Câu thề mang tính chất tôn giáo có thể được bỏ đi.
As you're going down, and walking down the sidewalk during the day, you have to think that if there is a dispute, there's somebody in society who sees it as their job to affirmatively protect you if you're acting reasonably.
Khi bạn đang đi trên vỉa hè vàoban ngày bạn phải nghĩ rằng nếu có 1 cuộc tranh luận, liệu có ai đó trong xã hội coi công việc của họ là bảo vệ bạn không, nếu mà bạn đang làm đúng.
The edict affirmed the Nicene-Constantinopolitan Creed (i.e., the Creed of Nicaea completed at Constantinople) as affording a common, final and united symbol or expression of faith.
Chỉ dụ phê chuẩn bản Tín điều Nicene-Constantinopolis (tức là Kinh Tin Kính Nicea được hoàn thành ở Constantinopolis) để đủ điều kiện trở thành cái chung cho vấn đề tôn giáo, cuối cùng và thống nhất biểu tượng hoặc biểu hiện của đức tin.
Yes, conventions are indeed joyful affirmations of our brotherhood. —Psalm 133:1.
Đúng vậy, các cuộc đại hội quả thật là dịp vui mừng khẳng định tình anh em của chúng ta.—Thi-thiên 133:1.
Alex Needham from The Guardian rated the Madison Square Garden concert as five out of five stars, complimenting the performance of the old songs and describing the concert as "an affirmation that there is simply no other performer like her.
Alex Needham từ báo The Guardian cho buổi diễn tại Madison Square Garden đạt 5 trên 5 sao, khen ngợi việc Madonna làm lại các bài hát cũ và mô tả buổi diễn như "một lời khẳng định rằng đơn giản là không ai biểu diễn được như bà.
Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11th Edition, thus defines a Protestant as “a member of any of several church denominations denying the universal authority of the Pope and affirming the Reformation principles of justification by faith alone, the priesthood of all believers, and the primacy of the Bible as the only source of revealed truth.”
Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”.
Upon succession as Holy Roman Emperor, Matthias re-affirmed Kepler's position (and salary) as imperial mathematician but allowed him to move to Linz.
Sau khi kế vị ngôi Hoàng đế Thánh chế La Mã, Matthias tái xác nhận vị trí nhà toán học triều đình (và lương bổng) của Kepler nhưng cho phép ông dời tới Linz.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affirmation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.