affair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affair trong Tiếng Anh.

Từ affair trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc, vật, chuyện tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affair

việc

noun

Like you didn't tell me about having an affair with a married professor.
Giống như em không nói tôi về việc vụn trộm với giảng viên đã kết hôn ư.

vật

noun

On my right, Dr Maximus, commissioner for animal affairs.
Bên tay phải tôi là tiến sĩ Maximus, ủy viên ủy ban động vật.

chuyện tình

noun

And once couples get married, illicit sexual affairs are not uncommon.
Khi cưới nhau rồi, chuyện tình dục trái phép cũng không phải là hiếm có.

Xem thêm ví dụ

The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006.
Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006.
(John 17:14) In part, this requires that we remain neutral as regards the world’s political affairs.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
It seeks to characterize China as a responsible world leader, emphasizes soft power, and vows that China is committed to its own internal issues and improving the welfare of its own people before interfering with world affairs.
Nó tìm cách mô tả Trung Quốc như là một nhà lãnh đạo thế giới có trách nhiệm, nhấn mạnh vào quyền lực mềm, và hứa hẹn rằng Trung Quốc cam kết xử lý các vấn đề nội bộ và cải thiện phúc lợi của người dân của mình trước khi can thiệp vào các vấn đề thế giới.
It will soon intervene in human affairs and satisfy man’s need for a righteous new world. —Luke 21:28-32; 2 Peter 3:13.
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
The Apostles administer the affairs of the Church throughout the world.
Các Sứ Đồ điều hành các công việc của Giáo Hội trên khắp thế gian.
Did you know that, as a result of these affairs Lt. Cadei was transferred to Albania?
Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không?
37 The ahigh council in Zion form a quorum equal in authority in the affairs of the church, in all their decisions, to the councils of the Twelve at the stakes of Zion.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
The Bible promises that our loving Creator will soon intervene in human affairs by means of his Kingdom.
Kinh Thánh hứa là qua trung gian Nước Trời, Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta sắp can thiệp để giải quyết các vấn đề của nhân loại.
A person who is self-centered, secluded, excluded, someone who doesn't participate or even examine public affairs.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
In any case, it's a private affair
Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng.
The state of affairs continued until the 1960s when IBM, already a leading hardware vendor, stopped work on existing systems and put all its effort into developing the System/360 series of machines, all of which used the same instruction and input/output architecture.
Tình trạng tiếp diễn cho đến những năm 1960 khi IBM, đã là nhà cung cấp phần cứng hàng đầu, ngừng hoạt động trên các hệ thống hiện có và nỗ lực hết sức để phát triển loạt máy System/360, tất cả đều sử dụng cùng một kiến trúc vào/ra.
Abel Matutes y Juan (born 31 October 1941) is a Spanish politician who served as Spain's Minister of Foreign Affairs from 6 May 1996 to 2000.
Abel Matutes y Juan (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1941) là một chính khách Tây Ban Nha, từng là Bộ trưởng Ngoại giao Tây Ban Nha từ ngày 6 tháng 5 năm 1996 đến năm 2000.
The councils are in charge of electing mayors, supervising the activities of municipalities; study of social, cultural, educational, health, economic, and welfare requirements of their constituencies; the planning and coordination of national participation in the implementation of social, economic, constructive, cultural, educational and other welfare affairs.
Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác.
He had been given the responsibility of managing the affairs at Constantinople during his father’s extended absence in Italy and became senior Emperor when Constans was assassinated in 668.
Ông phụ trách việc quản lý các công việc ở Constantinopolis khi Konstans II vắng mặt kéo dài ở Ý và trở thành Hoàng đế lớn khi Konstans bị ám sát vào năm 668.
Mutharika also served as Minister of Foreign Affairs from 2011 to 2012.
Mutharika cũng từng là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao 2011-2012.
During visits to his sister at Port-Royal in 1654, he displayed contempt for affairs of the world but was not drawn to God.
Trong lần thăm em gái năm 1654 tại Port-Royal, ông tỏ ra coi thường chuyện trần gian nhưng lại không muốn đến gần với Chúa.
They also came to realize the importance of maintaining strict neutrality regarding this world’s partisan affairs.
Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian.
(4) Use America's and other countries' interference in international affairs to explain how Western democracy is actually an invasion of other countries and is forcibly pushing Western values.
(4) Sử dụng Mỹ và các quốc gia khác trong việc can thiệp vào các vấn đề quốc tế để chứng minh rằng dân chủ phương tây thực ra đang đi xâm lược các quốc gia khác và đồng hoá với các giá trị phương tây.
Internal affairs?
Điều tra nội bộ à?
During these years, Yakir regularly gave lectures to the Red Army General Staff Academy, informing the students about the newest developments in military affairs; his students considered him both an excellent speaker and tutor.
Trong những năm này, Yakir thường xuyên giảng bài tại Học viện Hồng quân, thông báo cho sinh viên về những phát triển mới nhất trong các vấn đề quân sự; sinh viên của ông coi ông là một diễn giả và người thầy xuất sắc.
(Psalm 2:6-9) In time, this government will take earth’s affairs in hand in order to accomplish God’s original purpose and transform the earth into a paradise.
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.
If the board of the target cooperates, the bidder can conduct extensive due diligence into the affairs of the target company, providing the bidder with a comprehensive analysis of the target company's finances.
Nếu Hội đồng quản trị của mục tiêu hợp tác, người chào mua có thể tiến hành thẩm định mở rộng công việc của công ty mục tiêu, cung cấp cho người chào mua một phân tích toàn diện về tài chính của công ty mục tiêu.
Like both preceding queens, Ranavalona entered a political marriage with a member of the Hova elite named Rainilaiarivony, who in his role as Prime Minister of Madagascar, largely oversaw the day-to-day governance of the kingdom and managed its foreign affairs.
Giống như tất cả các nữ hoàng trước, Ranavalona bước vào một cuộc hôn nhân chính trị với một thành viên của tầng lớp thượng lưu Hova tên Rainilaiarivony, người nắm giữ chức vụ Thủ tướng của Madagascar, chủ yếu là giám sát công việc chính trường của vương quốc và quản lý hoạt động đối ngoại của quốc gia.
2001 figures from 2002 UNICEF/UNAIDS report China: A survey conducted by the Ministry of Civil Affairs in 2005 showed that China has about 573,000 orphans below 18 years old.
Số liệu năm 2001 từ báo cáo năm 2002 của UNICEF / UNAIDS Trung Quốc: Một cuộc khảo sát do Bộ Nội vụ thực hiện năm 2005 cho thấy Trung Quốc có khoảng 573.000 trẻ mồ côi dưới 18 tuổi.
This state of affairs lasted until 1939.
Tình trạng này kéo dài đến năm 1939.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới affair

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.