affluence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affluence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affluence trong Tiếng Anh.

Từ affluence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giàu có, sung túc, sự dồi dào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affluence

sự giàu có

noun

I would use whatever affluence and whatever influence I've got
Tôi sử dụng bất cứ sự giàu có và ảnh hưởng mà mình có được

sung túc

noun

I know that relative poverty and hard work are not greater adversities than affluence and abundant free time.
Tôi biết rằng cảnh nghèo khó và làm việc khó nhọc thì không gian khổ hơn sự sung túc và thời gian thừa thãi.

sự dồi dào

noun

Xem thêm ví dụ

Clearly, the past half century has been a traumatic one, as the collective impact of human numbers, affluence (consumption per individual) and our choices of technology continue to exploit rapidly an increasing proportion of the world's resources at an unsustainable rate. ...
Rõ ràng, nửa thế kỷ vừa rồi là một giai đoạn buồn đao, như một sự tổng hợp các hậu quả của dân số, sự sung túc (chi tiêu trên đầu người) và những lựa chọn công nghệ của chúng ta tiếp tục khai thác nhanh chóng các nguồn tại nguyên của thế giới ở mức không hề ổn định....
The diseases of affluence are non-infectious diseases with environmental causes.
Các bệnh của sự sung túc cũng là những bệnh không truyền nhiễm do các nguyên nhân từ môi trường.
And though the equation is largely subjective, you can perhaps quantify people, and perhaps quantify affluence, but technology is abusive in too many ways to quantify.
Và mặc dù thuật tính phần lớn chủ quan, bạn có thể ước lượng số người và có thể cả lượng của cải, nhưng công nghệ tàn phá theo quá nhiều cách để có thể ước tính.
That A is a capital A, suggesting that affluence is an end in itself.
Khi A là chữ cái A viết hoa, ám chỉ rằng mức độ giàu có là mục đích cuối cùng.
Smith, professor of criminology, these disorders are “not related to deprivation or to increasing affluence in any simple way.”
Smith, giáo sư tội phạm học, thì những sự rối loạn này “không trực tiếp liên quan đến sự gia giảm mức giàu có”.
So it turns out that in emerging markets -- where the fish are -- are the emerging middle class of these countries -- diseases of affluence: heart disease, infertility.
Vậy nên khi gom các thị trường lại, những thị trường có cá ta thu được chính là tầng lớp trung lúc của những nước này... các căn bệnh của nhà giàu: bệnh tim, bệnh lão hóa.
As a result of the present factors in terms of affluence, biographical availability (defined in the sociological areas of activism as the lack of restrictions on social relationships of which most likely increases the consequences of participating in a social movement), and increasing political atmosphere across the county, political activity increased drastically on college campuses.
Do các yếu tố hiện tại về sự giàu có, sự sẵn có tiểu sử (được định nghĩa trong các lĩnh vực xã hội học của chủ nghĩa hoạt động như việc thiếu các hạn chế về các mối quan hệ xã hội có thể làm gia tăng hậu quả của việc tham gia vào một phong trào xã hội) quận, hoạt động chính trị gia tăng đáng kể trong các trường đại học.
Throughout the Middle Ages in Europe, it was considered fashionable for women to have pale skin, due to the association of tanned skin with outdoors work, and therefore the association of pale skin with affluence.
Trong suốt thời Trung Cổ ở châu Âu, thời trang dành cho phụ nữ có làn da nhợt nhạt, nhờ vào kết hợp làn da rám nắng với công việc ngoài trời và do đó là sự kết hợp của làn da nhợt nhạt với sự sung túc.
With a growing affluence in countries where tiger parts are so greatly valued, demand is high.
Với sự thịnh vượng ngày càng tăng ở các quốc gia nơi mà các bộ phận của hổ có giá trị rất lớn, nhu cầu cao.
And I began to think about what I call the "stewardship of affluence" and the "stewardship of influence."
Và tôi bắt đầu suy nghĩ về cái mà tôi gọi là " quản lý giàu có" và "quản lý ảnh hưởng".
People for whom affluence is a priority in life tend to experience an unusual degree of anxiety and depression as well as a lower overall level of well-being.” —International Herald Tribune.
Những người xem sự giàu có là ưu tiên trong đời sống thường bị lo lắng và buồn chán hơn bình thường, và nói chung ít hạnh phúc hơn”.—International Herald Tribune.
Because of the region’s oil reserves, the local intelligentsia was able to obtain a significant degree of affluence, but infrastructure remained underdeveloped.
Do trữ lượng dầu của khu vực, giới trí thức địa phương có thể có được mức độ giàu có đáng kể, nhưng cơ sở hạ tầng vẫn kém phát triển.
At this time, America was a superpower and enjoyed great affluence after thirty years of depression, war, and sacrifice.
Vào thời điểm này, Mỹ là một siêu cường và có được sự giàu có tuyệt vời sau ba mươi năm trầm cảm, chiến tranh và hy sinh.
(Luke 12:15) This certainly is food for thought in our materialistic age, when people equate affluence and prosperity with happiness and success.
(Lu-ca 12:15) Điều này đáng cho chúng ta suy nghĩ trong thời đại chủ nghĩa vật chất này, khi người ta cho rằng giàu có đi đôi với hạnh phúc và thành công trên đường đời.
And I began to think about what I call the " stewardship of affluence " and the " stewardship of influence. "
Và tôi bắt đầu suy nghĩ về cái mà tôi gọi là " quản lý giàu có " và " quản lý ảnh hưởng ".
I know that relative poverty and hard work are not greater adversities than affluence and abundant free time.
Tôi biết rằng cảnh nghèo khó và làm việc khó nhọc thì không gian khổ hơn sự sung túc và thời gian thừa thãi.
Post-war affluence allowed many of the counterculture generation to move beyond a focus on the provision of the material necessities of life that had preoccupied their Depression-era parents.
Sự giàu có sau chiến tranh đã cho phép nhiều người thuộc thế hệ văn hóa phản đối phát triển vượt xa sự tập trung vào việc cung cấp những nhu cầu vật chất cần thiết cho sự sống mà đã làm cho những bậc cha mẹ bận tâm đến trong thời kỳ suy thoái của họ.
That is, impact is generated by people, what they consume in their affluence, and how it is produced.
Sự ảnh hưởng được tạo ra bởi con người, những gì được sử dụng trong sự làm giàu của họ, và cách nó được tạo ra.
I is equal to P times A times T: population, affluence and technology.
I bằng P nhân A nhân T tương ứng công nghệ, độ giàu có và dân số.
They lived a life of affluence as Phaulkon rose to become highly influential at the Siamese court of King Narai.
Họ đã sống một cuộc sống sung túc khi Phaulkon nổi lên để trở nên có ảnh hưởng lớn đến triều đình của vua Narai ở Xiêm La.
True happiness does not come from amassing everything that we might want or from living a life of ease and affluence.
Tích lũy mọi thứ mình muốn để sống thoải mái và sung túc không mang lại hạnh phúc thật sự.
Combining all the fragmentary evidence available, it seems that his family had owned a large estate in Thrace, one that even contained gold mines, and which allowed the family considerable and lasting affluence.
Kết hợp tất cả các cứ liệu riêng lẻ, có vẻ như gia đình Thucydides sở hữu một lãnh địa lớn tại Thrace, một lãnh địa thậm chí còn có mỏ vàng, giúp gia đình này có một ảnh hưởng lớn và lâu dài.
Paul and Anne Ehrlich's environmental impact equation: I is equal to P times A times T: population, affluence and technology.
Thuật tính ảnh hưởng môi trường của Paul và Ehrlich là: I bằng P nhân A nhân T tương ứng công nghệ, độ giàu có và dân số.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affluence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.