afloat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afloat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afloat trong Tiếng Anh.

Từ afloat trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạt động sôi nổi, hết nợ, không mắc nợ ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afloat

hoạt động sôi nổi

adverb

hết nợ

adverb

Spain struggling to stay afloat
Tây Ban Nha đấu tranh nhằm trả hết nợ nần .

không mắc nợ ai

adverb

Xem thêm ví dụ

When the rains come again and they become afloat, the biomass have enough 'food'—the nutrients—stored in their roots and their life continues.
Khi những cơn mưa trở lại và chúng trở nên nổi, sinh khối có đủ 'thực phẩm'-các chất dinh dưỡng được trữ trong rễ và cuộc sống của chúng vẫn tiếp tục.
At the time of its completion in 1916, The New York Times remarked that the new warship was "the greatest afloat" because it was so much larger than other contemporary American battleships: its tonnage was nearly three times that of the obsolete 1890 pre-dreadnought Oregon, almost twice that of the 1904 battleship Connecticut, and almost 8,000 long tons (8,100 t) greater than that of one of the first American dreadnoughts, Delaware—built just seven years prior to Nevada.
Vào lúc nó hoàn thành vào năm 1916, báo New York Times nhấn mạnh rằng nó là "chiếc thiết giáp hạm vĩ đại nhất đang hoạt động" vì nó lớn hơn nhiều so với những chiếc thiết giáp hạm Mỹ đương thời: lượng rẽ nước của nó gần gấp ba lần so với chiếc thiết giáp hạm cũ thế hệ Tiền-Dreadnought Oregon (1890), gần gấp hai lần so với chiếc Connecticut (1904), và nặng hơn gần 8.000 tấn so với một trong những chiếc dreadnought đầu tiên, Delaware, chỉ mới được chế tạo bảy năm trước chiếc Nevada.
At about 1245, Lexington — heavily damaged though apparently in satisfactory condition afloat and underway – suffered severe internal explosions that rang her death knell.
Vào khoảng 12 giờ 45 phút, mặc dù hư hại nặng nhưng tình trạng xem ra vẫn còn nổi được, Lexington chịu đựng những vụ nổ bên trong dữ dội làm rung chuyển cả con tàu.
It served with distinction in the War of 1812, singlehandedly defeating a number of powerful enemy warships, and is currently docked in Charlestown, Massachusetts, as the oldest commissioned warship afloat.
Nó phục vụ khá nổi bật trong Chiến tranh 1812 và hiện nay đang đậu ở Charlestown, Massachusetts với tư cách là chiến hạm hiện dịch xưa nhất trên thế giới.
The aft two-thirds was kept afloat and was towed into New York Navy Yard for seven months of repairs, which included the replacement of the entire bow.
Hai phần ba còn lại của con tàu vẫn giữ nổi được và được kéo về Xưởng hải quân New York để sửa chữa; công việc kéo dài đến bảy tháng, bao gồm việc thay thế một mũi tàu hoàn toàn mới.
Schuman also noted a similar analogy with Japan during its Lost Decade of the 1990s, where banks kept injecting new funds into unprofitable "zombie firms" to keep them afloat, arguing that they were too big to fail.
Schuman cũng nhắc đến kinh nghiệm tương tự ở Nhật Bản trong Thập kỷ mất mát, khi các ngân hàng đã cố bơm tiền vào các công ty "sống dở chết dở" không có lợi nhuận, vì cho rằng chúng sẽ không thể phá sản.
"Will 'Dunkirk' Stay Afloat Against 'Atomic Blonde,' 'Emoji Movie' at Box Office This Weekend?".
Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017. ^ “Will ‘Dunkirk’ Stay Afloat Against ‘Atomic Blonde,’ ‘Emoji Movie’ at Box Office This Weekend?”.
And it's only a few months since governments injected enormous sums of money to try and keep the whole system afloat.
Sự lạm quyền, lãng phí, v.v Và mới chỉ vài tháng kể từ khi chính phủ phải bơm số tiền lớn mới giữ toàn bộ hệ thống được tồn tại.
On the other hand, in the face of a storm, living by the moral values of God’s Word, the Bible, can often keep a marriage afloat and bring it into calmer waters.
Mặt khác, trong cơn bão táp, sống theo giá trị đạo đức của Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, thường có thể giữ vững hôn nhân và lèo lái nó đến vùng nước phẳng lặng hơn.
At the time of her construction, Von der Tann was the fastest dreadnought-type warship afloat, capable of reaching speeds in excess of 27 knots (50 km/h; 31 mph).
Vào lúc được chế tạo, Von der Tann là chiếc tàu chiến kiểu dreadnought nhanh nhất, có khả năng đạt tốc độ trên 27 kn (50 km/h).
How was he going to keep afloat—and do so with his precious young daughter on his back?
Làm sao anh ta có thể làm cho mình nổi lên mặt nước được---và làm như vậy với đứa con gái nhỏ quý giá của mình ở trên lưng?
Over the next 18 months, her hull deteriorated to the point of making it almost impossible to keep her afloat.
Trong 18 tháng tiếp theo, lườn tàu bị hư hại xuống cấp đến mức không thể giữ cho nó tiếp tục nổi.
Though battered, Stormes remained afloat and, after repairs, continued in active service for almost three decades.
Cho dù bị đánh trúng, Stormes tiếp tục nổi được, và sau khi được sửa chữa nó còn phục vụ trong gần ba thập niên tiếp theo.
However, INS Hanit stayed afloat, withdrew and made the rest of the journey back to Ashdod port for repairs under its own power.
Tuy nhiên, INIT Hanit vẫn ở trên biển, rút lui và làm phần còn lại của cuộc hành trình trở lại cảng Ashdod để sửa chữa theo trang bị của mình.
Jacob Jones remained afloat for about 45 minutes, allowing her survivors to clear the stricken ship in four or five rafts.
Phần còn lại của Jacob Jones tiếp tục nổi trong khoảng 45 phút, cho phép những người sống sót rời tàu trên bốn hoặc năm bè.
Afloat with fires and power out, the toll for the attack was 18 killed, 25 missing, and 64 wounded, Newcomb was towed to Kerama Retto by Tekesta.
Tiếp tục nổi được cho dù bị cháy và mất điện toàn bộ, với 18 người thiệt mạng, 25 người mất tích và 64 người bị thương, Newcomb được chiếc tàu kéo Tekesta (ATF-93) kéo rút lui về Kerama Retto.
On 9 April she was placed in No. 4 dock, but remained afloat.
Vào ngày 9 tháng 4, nó được đưa vào ụ số 4 nhưng vẫn tiếp tục nổi.
By the time the Messiah came to fulfill the Law, the “ship” was so encrusted with “barnacles” that it was barely afloat!
Đến lúc đấng Mê-si đến để làm trọn luật pháp, thì “chiếc tàu” đã bị “những con hàu” bao phủ đến độ gần như bị chìm.
They had to use steel frames inside much smaller wooden boats just to keep them afloat.
Họ phải sử dụng những khung bằng thép bên trong những chiếc tàu bằng gỗ mà nhỏ hơn
In September 1970, Tung purchased the ocean liner RMS Queen Elizabeth to convert it into a floating university, to be known as Seawise University, as part of the World Campus Afloat programme.
Tháng 9 năm 1970, Tung đã mua con tàu khách nổi tiếng RMS Queen Elizabeth để chuyển nó thành một đại học nổi, được biết đến như là Đại học Seawise, trong những nỗ lực để giữ cho chương trình World Campus Afloat hoạt động.
Danny will look the other way to keep his dream afloat.
Danny sẽ nhìn xa trông rộng để nuôi ước mơ của mình.
The gun can be fired while the vehicle is afloat.
Khẩu súng có thể bắn trong khi xe đang nổi.
Turbulent appeared to be capsized to starboard, though she remained afloat and was dispatched later by the cruiser Regensburg and the destroyers V71 and V73.
Thực ra đó là tàu khu trục Turbulent, và dường như nó đã bị lật nghiêng qua mạn phải; tuy nhiên nó vẫn tiếp tục nổi được, để rồi sau đó bị tàu tuần dương Regensburg cùng các tàu khu trục V71 và V73 kết liễu.
The ship is still afloat, but instead of forging ahead in full faith, they have adopted a cruising speed.
Con tàu vẫn nổi, nhưng thay vì tiến tới trong đức tin trọn vẹn, họ chỉ đi từ từ, chậm chạp.
With 19 killed and 17 wounded, Foote's men kept their ship afloat despite the fact that both engines were stopped, steering control lost and the main deck awash aft.
Với 19 người thiệt mạng và 17 người khác bị thương, thủy thủ đoàn của Foote vẫn giữ cho con tàu nổi được, cho dù cả hai động cơ ngừng hoạt động, mất kiểm soát bánh lái và sàn chính ngập nước phía đuôi tàu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afloat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.