afford trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afford trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afford trong Tiếng Anh.
Từ afford trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho, ban cho, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afford
choverb adposition I don't think we can afford it now. Tôi không nghĩ hiện tại mình đủ khả năng chi trả cho nó. |
ban choverb |
có thểverb Later on, we can afford what we can afford. Về sau, chúng ta có thể mua những gì có thể mua. |
Xem thêm ví dụ
My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner's Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him. Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này. |
And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother's 13- year- old car -- and I was a paid doctor. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Jehovah is also patient, and his patience affords opportunities for many to attain to repentance. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Even people of modest income could afford one. Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. |
I can't afford to do business with some Chinese ninja out hunting us. Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia |
In the Church and kingdom of God in these latter days, we cannot afford to have boys and men who are drifting. Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia. |
I can't afford the green fees. Tôi không trả nổi tiền chơi gôn đâu. |
And as it turns out, that's a really hard problem, because you have to build a small, portable robot that's not only really affordable, but it has to be something that people actually want to take home and have around their kids. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Then we looked at the question of the affordability. Sau đó chúng tôi đã xem xét câu hỏi về mức giá hợp lý. |
To afford to do that they will need to rob a bank. Các xúc tu thuyết phục ông thử lại cuộc thí nghiệm và để có tiền, phải đi cướp ngân hàng. |
I can't afford a new record every month! Tôi không đủ tiền để tháng nào cũng mua đĩa mới! |
By 1966, it had become clear the British government could no longer afford to administer and protect what is now the United Arab Emirates. Đến năm 1966, tình hình trở nên rõ ràng rằng chính phủ Anh không còn đủ khả năng cai quản và bảo hộ khu vực nay là Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
In these last days, those who would please Jehovah and gain life cannot afford to hesitate in making the choice between right and wrong, between God’s congregation and the corrupt world. Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi. |
We cannot afford you running into the middle of an international incident like a cowboy, Sergeant. Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à. |
HR people can afford to be a little more honest about objective standards. Người phụ trách nhân sự có thể cố gắng tỏ ra đôi chút trung thực hơn về các tiêu chuẩn khách quan. |
I don't mean any offense, gentlemen, but you couldn't possibly afford the cars in this auction. Không có ý xúc phạm, nhưng các anh không đủ khả năng thắng xe trong cuộc đấu giá này. |
You can't afford to take the risk. Mày không thể làm liều. |
( Bartender ) Like you could afford to be inside. Vì cậu không đủ khả năng để vào trong đó. |
Animal rights – also known as animal liberation, is the idea that the most basic interests of non-human animals should be afforded the same consideration as the similar interests of human beings. Quyền động vật, còn được gọi là sự giải phóng động vật, là ý tưởng cho rằng các quyền lợi cơ bản nhất của động vật nên nhận được quan tâm như các quyền lợi tương tự của con người. |
(Romans 1:26-32) Christian parents cannot afford to abdicate their responsibility to control their children’s choice of music and entertainment just because the parents have difficulty understanding the language. (Rô-ma 1:26-32) Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ không thể thoái thác trách nhiệm kiểm soát sự lựa chọn âm nhạc và giải trí của con cái chỉ vì họ gặp khó khăn về ngôn ngữ. |
Perhaps by then we will be able to afford the luxury of just sitting in an audience with no other purpose than to witness the human form in motion. Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động. |
This tournament is an extravagance we cannot afford. Giải đấu ngày là 1 sự xa xỉ mà chúng ta không thể đáp ứng. |
Evaporation of these acidic solutions affords the hydrate salt described above. Sự bay hơi của các dung dịch axit này mang lại muối hydrat được mô tả ở trên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afford trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới afford
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.