afluente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afluente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afluente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afluente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phụ lưu, chi lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afluente

Phụ lưu

adjective (curso de agua que desemboca en un curso de agua mayor)

chi lưu

adjective

Xem thêm ví dụ

Así que esto de lo que hablo es un problema peculiar de sociedades occidentales, afluentes, modernas.
Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây.
Se centra alrededor del Green River con un afluente, el río Nolin que desagua en el Green justo dentro del parque.
Vườn quốc gia này tập trung xung quanh sông Green, với một chi lưu là sông Nolin đổ vào sông Green ngay ngoài vườn quốc gia.
El Würm (Amper) es un río en Baviera, Alemania, afluente directo del río Ammer.
Sông Würm là một sông ở Bayern, Đức, chi nhánh bên Phải của sông Amper.
Sus afluentes, el Béli, el Gorouol, el Goudébo y el Dargol, son estacionales, y a pesar de que solo poseen agua de cuatro a seis meses por año, son capaces de producir grandes inundaciones.
Những phụ lưu sông Niger (Béli, Gorouol, Goudébo và Dargol) là những dòng chảy theo mùa, và chỉ chảy khoảng từ 4 đến 6 tháng trong một năm những có thể gây ra những nạn lụt lớn.
El Wang, un importante afluente del Chao Phraya, fluye directamente atravesando la ciudad.
Sông Wang, một chi lưu chính của sông Chao Phraya chảy xuyên quan thành phố này.
Volver, necia, de vuelta a su fuente nativa, su afluente cae pertenecen al dolor,
Quay lại, nước mắt điên cuồng, quay trở lại mùa xuân mẹ đẻ của bạn; giọt nhánh của bạn thuộc về khốn,
Su núcleo se formó cerca del río Kolubara, un afluente del río Sava.
Thành phố nằm dọc theo sông Kolubara, một chi lưu của sông Sava.
En 1676 una fortaleza llamada Tor fue construida en la confluencia de los ríos Kazenyi Toréts y Sukhyi Toréts donde forman el río Toréts, un afluente del río Donéts.
Năm 1676, một pháo đài có tên Tor đã được xây ở hợp lưu của các sông Kazenyy Torets và Sukhyy Torets nơi chúng tạo thành sông Torets, một nhánh của sông Donetsk.
En la actualidad, en el mundo en que vivimos, nosotros los ciudadanos industrializados, afluentes, con perfección de la expectativa, lo mejor que puedes aspirar es que las cosas sean tan buenas como esperabas que lo fueran.
Ngày nay, thế giới ta sống -- những công dân giàu có, công nghiệp hóa, với những kỳ vọng hoàn hảo -- Điều tốt nhất bạn có thể hy vọng là mọi thứ tốt như bạn mong đợi.
Se halla rodeado por el norte y el sudoeste por los afluentes del Bheri y al sureste por Myagdi Khola.
Khối núi này được bao bọc ở phía bắc và phía tây nam vào các nhánh của sông Bheri và về phía đông nam của Myagdi Khola.
La comedia destacó las experiencias y el crecimiento de una familia afroamericana afluente.
Chương trình giới thiệu về những trải nghiệm và trưởng thành của một gia đình người Mỹ gốc Phi.
El río Willamette surge de tres afluentes diferentes que fluyen de las montañas del sur y del sureste de Eugene, en el extremo meridional del valle de Willamette.
Sông Willamette hình thành với ba nhánh riêng lẻ trong các ngọn núi miền nam và đông nam của Eugene, ở cuối phía nam của Thung lũng Willamette.
Se encuentra a 600 metros sobre el nivel del mar, al pie de las cordilleras Khamar-Daban y Khrebet Ulan-Burgasy, junto a la confluencia del río Selenga y su afluente, el río Udá, que divide la ciudad.
Thành phố nằm ở độ cao 600 mét trên mực nước biển ở chân các dãy núi Khamar-Daban và Khrebet Ulan-Burgasy, bên cạnh nơi hợp lưu của sông Selenga và nhánh của nó Uda phân chia thành phố thành hai phần.
Algunos afluentes importantes se originan en la cordillera de Araras en el estado de Mato Grosso, así como en las montañas Divisões situadas en Goiás (sin embargo, según otras fuentes, el Araguaia proviene de la cordillera Caiapó, en la frontera entre Goiás y Mato Grosso).
Các chi lưu quan trọng bắt nguồn từ dãy núi Araras tại Mato Grosso cũng như dãy núi Divisões ở Goiás (tuy nhiên theo các nguồn khác, Araguaia bắt nguồn từ dãy Caiapó, tại ranh giới Goiás-Mato Grosso).
La vertiente occidental, en general, es drenada por el río Colorado y sus afluentes.
Nước phần lớn chảy xuống dốc Tây theo sông Colorado và các nhánh của nó.
Mientras servía allí, en abril de 1957, el río Amazonas y sus afluentes se desbordaron.
Trong khi tôi phục vụ ở đó vào tháng 4 năm 1957, sông Amazon và những sông nhánh chảy tràn qua bờ.
Ello aumentó la contaminación del río Jinzū y de sus afluentes.
Việc đó đã làm tăng thêm mức độ ô nhiễm của sông Jinzu và những nhánh sông lân cận.
El río Gostynia, un afluente del río Vístula, fluye a través de Tychy.
Sông Gostynia, một nhánh của sông Vistula, chảy qua Tychy.
19 Algunos cristianos son oradores afluentes, pero no buenos lectores.
19 Một số tín đồ Đấng Christ là diễn giả lưu loát nhưng đọc thiếu trôi chảy.
Si su hijo, o hija, o sobrina, o sobrino, o vecino, o el pequeño Timmy va a una escuela afluente, rete a su comité escolar para que adopte una escuela o un aula menos favorecida.
Nếu con bạn hay cháu hay hàng xóm hay chú bé Timmy dưới phố đến học tại trường giàu, thách ủy ban trường quản lý một ngôi trường nghèo hoặc một lớp học nghèo.
Dos de los cuatro ríos mencionados en el relato —el Éufrates y el Tigris, o Hidequel— siguen existiendo en la actualidad, y algunos de sus afluentes están muy próximos entre sí.
Hai trong bốn con sông được đề cập—sông Ơ-phơ-rát và Tigris, hay Hi-đê-ke—vẫn còn chảy đến ngày nay và nguồn của các con sông này gần nhau.
El Chao Phraya y sus afluentes irrigan alrededor de un tercio del territorio nacional.
Hệ thống sông Chao Phraya chiếm khoảng một phần ba lãnh thổ quốc gia.
Está ubicada en la vía entre Zenica y Sarajevo, a orillas del río Bosna, en el punto donde su afluente, el Fojnička se le une.
Tọa lạc giữa Zenica và Sarajevo, Visoko nằm cạnh sông Bosna, nơi sông Fojnica hòa vào.
En geografía, la disposición los afluentes a veces se ordenan a partir de los más cercanos a la fuente del río hasta los más cercanos a la desembocadura del río.
Trong sơn văn học, các phụ lưu được xếp theo bậc từ những phụ lưu gần nhất với đầu nguồn của sông chính tới những phụ lưu gần nhất với cửa sông.
Se le unen dos grandes afluentes: el Alz, que viene del sur y el Salzach, que forma la frontera de Este del distrito.
Có hai chi lưu Alz từ phía nam và Salzach tạo thành ranh giới phía đông của huyện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afluente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.