afvaardigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afvaardigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afvaardigen trong Tiếng Hà Lan.

Từ afvaardigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đại biểu, giao, uỷ, uỷ quyền, cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afvaardigen

đại biểu

(delegate)

giao

(depute)

uỷ

(depute)

uỷ quyền

(depute)

cử

(depute)

Xem thêm ví dụ

Maar voordat ze optrokken, stuurden ze een afvaardiging om met de oostelijke stammen te praten.
Nhưng trước khi tiến hành cuộc chiến tranh, họ gửi một phái đoàn đến nói chuyện với các chi phái ở phía đông.
Nu heb je je gegeven afvaardiging.
Giờ cậu đã có người đại diện chiếu lệ.
Nadat zijn afvaardiging had gefaald in Damascus begon hij met de restauratie van de muren van Constantinopel en de opbouw van een nieuwe vloot.
Sứ bộ của ông đã thất bại tại Damascus, hoàng đế còn cho tiến hành việc khôi phục các bức tường thành của Constantinopolis và xây dựng một hạm đội mới.
De afvaardiging van vier mannen zou duidelijk maken dat de boodschap die ze overbrachten niet gewoon een antwoord op de oorspronkelijke vraag was, maar een uitdrukkelijke richtlijn van het besturende lichaam.
Phái đoàn gồm bốn người sẽ cho thấy rõ thông điệp họ mang đến không chỉ là câu trả lời cho vấn đề đã được nêu lên, mà là chỉ thị của hội đồng lãnh đạo.
Toen de ouderlingen van de kerk beseften dat ik vastbesloten was de kerk te verlaten, stuurden zij een afvaardiging om mij te bepraten.
Khi các trưởng lão nhà thờ nhận biết rằng tôi nhất quyết bỏ nhà thờ, họ phái một đoàn đại biểu đến để năn nỉ tôi ở lại.
General Murong, kunt u troepen afvaardigen?
Mô Dung tướng quân điều phối nhân mã.
Zelfs een afvaardiging van de feeën om de vrede en goede wil te bevorderen.
Ngay 3 bà tiên cũng đến để ban phước cho công chúa.
Het oogsten van de schoof voor het feest der ongezuurde broden kon dus worden gedaan door een afvaardiging die naar een nabijgelegen gerstakker werd gestuurd.
Do đó, một nhóm người đại diện có thể được phái đến một ruộng lúa gần đó để cắt bó lúa cho Lễ Bánh Không Men.
29. (a) Wat kan Hizkia’s drijfveer zijn wanneer hij de Babylonische afvaardiging zijn rijkdommen laat zien?
29. (a) Có lẽ Ê-xê-chia có động lực nào khi cho phái đoàn Ba-by-lôn xem kho tàng của mình?
4 In het vorige hoofdstuk hebben we gezien dat een afvaardiging van vier broeders — Paulus, Barnabas, Judas en Silas — de gemeente in Antiochië aanmoedigde met de beslissing van het besturende lichaam over de besnijdenis.
4 Nơi chương trước, chúng ta đã thấy làm thế nào phái đoàn bốn người, gồm Phao-lô, Ba-na-ba, Giu-đa và Si-la, củng cố hội thánh ở An-ti-ốt nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo về phép cắt bì.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afvaardigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.