agitate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agitate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agitate trong Tiếng Anh.

Từ agitate trong Tiếng Anh có các nghĩa là khích động, làm bối rối, phất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agitate

khích động

verb

Tonight, any protestor, any instigator or agitator will be made example of!
Tối nay, bất cứ kẻ nào phản kháng, xúi giục hay khích động cũng sẽ bị xử lý làm gương!

làm bối rối

verb

phất

verb

Xem thêm ví dụ

When the mind is agitated, questioning, worrying, dissecting, analysing, there is no understanding.
Khi cái trí bị kích động, đang tìm hiểu, đang lo âu, đang phân loại, đang phân tích, không có hiểu rõ.
The Israelites at Gilgal were greatly agitated by the Philistine army gathered at Michmash, which was “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude.”
Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.
The man sprang from his chair and paced up and down the room in uncontrollable agitation.
Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động.
The growing revolutionary disorders in France endangered the life of his sister Marie Antoinette, the queen of Louis XVI, and also threatened his own dominions with the spread of subversive agitation.
Cuộc cách mạng nổ ra ở Pháp đe dọa đến người em gái ông là Marie Antoinette, hoàng hậu của vua Louis XVI, và cũng bị đe dọa lãnh địa riêng của ông khi xuất hiện những phong trào hưởng ứng cuộc cách mạng này ở Áo.
The soldiers who remained in the eastern part of Alexander's realm after his death grew agitated by their lengthy stay abroad, and began spontaneous revolts.
Những người lính vẫn còn ở phần phía đông vương quốc của Alexander sau khi ông chết, bị kích động bởi ở sự ở lại lâu dài của họ ở nước ngoài, và bắt đầu cuộc nổi dậy tự phát.
If he wanted to bend one of them, then it was the first to extend itself, and if he finally succeeded doing what he wanted with this limb, in the meantime all the others, as if left free, moved around in an excessively painful agitation.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
The expression translated “troubled” comes from a Greek word (ta·rasʹso) that indicates agitation.
Từ Hy Lạp (ta·rasʹso) được dịch là “buồn rầu” có nghĩa là xao động.
His hand he has stretched out over the sea; he has caused kingdoms to be agitated.
Đức Giê-hô-va đã dang tay Ngài trên biển, làm cho các nước rung-động.
(1 Samuel 25:32, 33) Similarly, Christian wives today should not agitate and rebel against the headship of their husbands, but if these take an unchristian course, the wives do not have to follow them in this.
Cũng tương tợ như thế, các nữ tín đồ đấng Christ làm vợ ngày nay không nên làm lớn chuyện và chống đối lại vai trò làm đầu của chồng mình, nhưng một khi chồng đi theo chiều hướng không phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh thì nàng không nhất thiết phải theo.
This agitated the Jews and spurred them to produce certain new translations in Greek, designed to deprive the Christians of their arguments by revising their favorite proof texts.
Điều này làm người Do Thái khó chịu và khiến họ đưa ra những bản dịch mới bằng tiếng Hy Lạp, nhằm mục đích bác đi những lý lẽ của tín đồ đấng Christ bằng cách sửa lại những đoạn văn mà các tín đồ thường dùng để chứng minh những sự dạy dỗ của mình.
A stranger is running at you in an agitated state -- you can't quite tell if the expression is frightened, threatening, angry -- holding something that kind of looks like a handgun.
Một người đang chạy về phía bạn với tâm trạng bị kích động... Bạn không biết rõ anh ta đang hoảng sợ, giận dữ, hay đang đe doạ bạn... Anh ta đang cầm trên tay một thứ giống khẩu súng ngắn.
17 And the word of Jehovah again came to me, saying: 18 “Son of man, you should eat your bread with trembling and drink your water with agitation and anxiety.
17 Lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 18 “Hỡi con người, con sẽ ăn trong sự run rẩy, sẽ uống trong nỗi bối rối và lo sợ.
David dispersed his agitated men, saying: “It is unthinkable, on my part, from Jehovah’s standpoint, that I should do this thing to my lord, the anointed of Jehovah.”
Ngăn cản thuộc hạ của mình, Đa-vít nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va chớ để ta phạm tội cùng chúa ta, là kẻ chịu xức dầu của Đức Giê-hô-va”.
As Singapore continued to grow, the deficiencies in the Straits Settlements administration became serious and Singapore's merchant community began agitating against British Indian rule.
Singapore tiếp tục phát triển, những yếu kém trong việc quản lý Các khu định cư Eo biển trở nên trầm trọng và cộng đồng thương nhân của Singapore bắt đầu chống đối mãnh liệt sự cai trị của Ấn Độ thuộc Anh.
The dark thoughts that haunted Saul vanished, and his agitation left him. —1 Samuel 16:16.
Vì thế, những nỗi ám ảnh của Sau-lơ tan biến và sự lo âu không còn nữa.—1 Sa-mu-ên 16:16.
Day four, the passengers were getting agitated.
Ngày thứ tư, những người trên thuyền bắt đầu trở nên kích động.
Νow those damned agitators are out there stirring up trouble.
Bây giờ đám phiến động khốn kiếp đó đang ở ngoài quậy tưng lên.
Popular movements agitating for change could be detected early and their leaders eliminated before their ideas achieve critical mass.
Phong trào quần chúng đòi cách tân có thể sớm bị phát giác và các lãnh đạo gia dập tan chúng trước khi ý tưởng của họ đạt mức tới hạn.
The public agitation was felt throughout 1972 and 1973 as the KGB registered 3–4 times more various anti-Soviet incidents.
Sự phiến động của quần chúng đã xảy ra trong suốt năm 1972 và 1973 như KGB đã ghi nhận thêm 3–4 vụ chống Liên Xô khác nhau.
“Few subjects agitated the Puritan mind more than wealth,” historian Patricia O’Toole observes.
Sử gia Patricia O’Toole nhận xét: “Ít có vấn đề nào làm người Thanh giáo khó chịu bằng sự giàu có.
Dean McFarlane of AllMusic stated: "His hybrid of free jazz sax blowing and agitated funk takes the contortions up a notch from the four tracks the band contributed to the Eno-produced No New York compilation."
Dean McFarlane của Allmusic cho rằng: "Sự kết hợp giữa thổi sax free jazz và nhạc funk rung động mang The Contortions lên một đẳng cấp so với bốn track mà ban nhạc đóng góp cho No New York."
“Man, born of woman, is short-lived and glutted with agitation.
“Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ.
Lately, he'd become much more agitated, and then when you called
Gần đây, cậu ấy rất dễ kích động và sau đó, khi em gọi...
In the subsequent power struggle among Leon Trotsky, Grigory Zinoviev, Lev Kamenev and Stalin, Bukharin allied himself with Stalin, who positioned himself as centrist of the Party and supported the NEP against the Left Opposition, which wanted more rapid industrialization, escalation of class struggle against the kulaks (wealthier peasants), and agitation for world revolution.
Trong cuộc đấu tranh quyền lực tiếp theo giữa Leon Trotsky, Grigory Zinoviev, Lev Kamenev và Stalin, Bukharin liên minh với Stalin, người đã đặt mình là trung tâm của Đảng và ủng hộ NEP, muốn công nghiệp hóa nhanh hơn, và kích động cho cuộc cách mạng thế giới.
“Jehovah will rise up just as at Mount Perazim, he will be agitated just as in the low plain near Gibeon, that he may do his deed —his deed is strange— and that he may work his work —his work is unusual.”
“Đức Giê-hô-va sẽ dấy lên như ở núi Phê-ra-xim; Ngài nổi giận như tại trũng Ga-ba-ôn, đặng làm việc Ngài, là việc khác thường, và làm công Ngài, là công lạ-lùng”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agitate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.