agony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agony trong Tiếng Anh.

Từ agony trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau đớn, cơn hấp hối, huyết lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agony

đau đớn

adjective

You, who knows better than anyone the specific agony of a father's hatred.
Cậu, kẻ biết rõ hơn ai hết mối hận đau đớn từ một người cha.

cơn hấp hối

noun

huyết lệ

noun

Xem thêm ví dụ

"""Brilliant aim, Miss Hotchkiss,"" he said, shutting his eyes in agony."
“Nhắm đích giỏi đấy, Miss Hotchkiss” anh nói, nhắm mắt trong đau đớn.
Here you're going to see no false emotion, just the authentic expression of a mother's agony.
Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ.
Also, in economically troubled Germany of the 1920’s, doubtless many viewed Nazism as an exciting new idea, but what agony it caused!
Ngoài ra, trong nước Đức gặp khó khăn về kinh tế thời thập niên 1920, chắc chắn nhiều người xem chế độ Quốc xã như một ý tưởng mới thật hào hứng, nhưng nó đã đem lại tang tóc là dường bao!
+ 44 But he was in such agony that he kept praying more earnestly;+ and his sweat became as drops of blood falling to the ground.
+ 44 Nhưng trong lúc đau buồn tột độ, ngài càng cầu nguyện tha thiết;+ mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu rơi xuống đất.
You're precious students sure are in agony!
Các con thân yêu của ta hẳn đang đau đớn lắm!
A Chuneen is a heavenly being free from their agonies and memories
Một Chuneen là 1 thần tiên không vướng bận bởi nỗi đau thể xác lẫn tinh thần và có trí nhớ.
It was a path that led through Gethsemane and Golgotha, where He endured unimaginable agony and suffering and where He was totally forsaken as His Father’s Spirit withdrew.
Đó là một con đường xuyên qua Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ, nơi Ngài chịu đựng nỗi thống khổ và đau đớn không thể tưởng tượng nổi và nơi Ngài đã hoàn toàn bị bỏ rơi khi Thánh Linh của Cha Ngài rút lui.
He suffered an agony and a burden the like of which no human person would be able to bear.
Ngài chịu thống khổ và gánh nặng mà không một người nào có khả năng để vác.
Then he will be in agony for weeks.
Ông ấy sẽ đau đớn hàng tuần.
However, if we make the gaining of money our chief goal in life, we might suffer “untold agonies of mind.”
Tuy nhiên, nếu xem việc kiếm tiền là mục đích chính trong đời sống, chúng ta có thể sẽ phải chịu “bao nỗi đớn đau xâu xé”.
Scourging, privations, abuse, nails, and inconceivable stress and suffering all led to His experiencing excruciating agony that could not be tolerated by anyone without His powers and without His determination to stay the course and endure all that could be meted out.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
(Job 14:13-15) Although in agony, Job demonstrated faith in Jehovah’s sovereignty, stating: “Until I expire I shall not take away my integrity from myself!” —Job 27:5.
Mặc dù ở trong cơn đau đớn cùng cực, Gióp chứng tỏ đức tin nơi quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, ông nói: “Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả-quyết rằng tôi trọn-vẹn” (Gióp 27:5).
Jesus was in emotional agony and in need of support, but Peter and the others fell asleep repeatedly.
Chúa Giê-su đang trong lúc đau khổ cùng cực và cần sự khích lệ, nhưng Phi-e-rơ và những sứ đồ khác cứ ngủ gật hết lần này đến lần khác.
When the pain and agony he has caused becomes unbearable, Galbatorix utters an incantation for unmaking himself, which results in an explosion that destroys most of the citadel.
Khi nỗi đausự giận dữ mà hắn gây ra vượt quá khả năng chịu đựng, Galbatorix phải tự phá hủy bản thân, gây ra một vụ nổ hủy diệt một phần lớn thành phố Urû'baen.
In agony and shame, Corianton was brought “down to the dust in humility” (Alma 42:30).
Trong nỗi thống khổ và hổ thẹn, Cô Ri An Tôn đã được mang xuống “tận bụi đất trong sự khiêm nhường” (An Ma 42:30).
! " Anything was better than this agony. "
" Chẳng có gì hơn nổi đau này.
Agony in the garden; Jesus’ betrayal and arrest
Nỗi đau buồn tột độ trong vườn; bị phản bội và bị bắt
It's because you're in such agony.
Mà vì anh đau đớn dường đó.
But if it frees itself from its own agony, then it is altogether in a different state.
Nhưng nếu nó tự làm tự do chính nó khỏi sự đau khổ riêng của nó, vậy thì nó hoàn toàn ở trong một trạng thái khác hẳn.
He voluntarily suffered the agony of the Atonement.
Ngài tự nguyện chịu nỗi thống khổ của Sự Chuộc Tội.
Sir John Clerk, 1st Baronet, described her in 1706 "under a fit of the gout and in extreme pain and agony, and on this occasion everything about her was much in the same disorder as about the meanest of her subjects.
Nam tước Sir John Clerk, miêu tả về Nữ vương và năm 1706: "giống như triệu chứng của gout, bà thường vô cùng đau đớn, và trên này mọi dịp bà đã được nhiều trong các rối loạn như về vô nhân của các đối tượng của mình.
Their ecstasies, their agonies and lessons to be learned.
Ngoài ra còn có thuốc, sự đau khổ và một bài học
THE AGONY OF GRIEF
NỖI ĐAU KHÔN TẢ
You can forego this agony.
Cô có thể bỏ qua nỗi thống khổ này.
3 The Agony of Grief
3 Nỗi đau khôn tả

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.