agnostic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agnostic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agnostic trong Tiếng Anh.

Từ agnostic trong Tiếng Anh có các nghĩa là người theo thuyết bất khả tri, thuyết không thể biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agnostic

người theo thuyết bất khả tri

adjective

“Miracles just do not happen —period,” said a young person who called himself an agnostic.
Một thanh niên nhận mình là người theo thuyết bất khả tri phát biểu: “Dứt khoát, không có phép lạ”.

thuyết không thể biết

adjective

Xem thêm ví dụ

I'm... agnostic about violence.
Tôi không quan tâm lắm đến bạo lực.
Explaining the implications of this, one professor wrote: “A universe that eternally existed is much more congenial to an atheistic or agnostic [view].
Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri.
14-16. (a) What convinced a Muslim, a Hindu, and an agnostic of the divine origin of the Bible?
14-16. (a) Điều gì đã thuyết phục một người Hồi giáo, một người Ấn Độ giáo và một người nghi ngờ sự hiện hữu của Đức Chúa Trời tin rằng Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời?
And it's happening everywhere, among liberals and conservatives, agnostics and believers, the rich and the poor, East and West alike.
Điều đó xảy ra ở mọi nơi, giữa phe tự do và bảo thủ, người vô thần và người theo đạo, người giàu và người nghèo, phương Đông và phương Tây.
He told me that he was agnostic but that earlier in his life he had been acquainted with the Church.
Em ấy cho tôi biết rằng em ấy theo thuyết bất khả tri, nhưng lúc còn thơ ấu em ấy đã quen biết với Giáo Hội.
If you are to accept the teaching of macroevolution as true, you must believe that agnostic or atheistic scientists will not let their personal beliefs influence their interpretations of scientific findings.
Nếu bạn xem thuyết tiến hóa vĩ mô là có thật, bạn cũng phải tin rằng những nhà khoa học theo thuyết bất khả tri hoặc vô thần sẽ không để quan điểm riêng ảnh hưởng đến sự giải thích của họ về những khám phá khoa học.
“An agnostic is a man who thinks that it is impossible to know the truth in the matters such as God and a future life with which the Christian religion and other religions are concerned.
“Người theo thuyết bất khả tri là người nghĩ rằng không thể nào hiểu được sự thật về Thượng Đế và tương lai, là những điều mà Cơ đốc giáo và các đạo khác quan tâm.
If you are like me, you know many wonderful, committed, engaged atheists, agnostics, who are being very good without God.
Nếu bạn giống tôi, bạn biết nhiều người tuyệt vời, tận tụy, hăng hái người vô thần, bất khả tri, người sống tốt mà không có Chúa.
Others, such as atheists, agnostics, freethinkers, or secular humanists, view the Christmas story as a myth.
Những người khác, người vô thần, người theo thuyết bất khả tri, độc lập tư tưởng hoặc chủ nghĩa nhân văn thế tục, thì xem Lễ Giáng Sinh chỉ là chuyện huyền thoại.
They depend on other people, and they're expressed in other people, so the notion of who you are, you often don't know who you are until you see yourself in interaction with people that are close to you, people that are enemies of you, people that are agnostic to you.
Vì vậy bạn thường không nhận ra con người mình cho đến khi bạn nhìn nhận bản thân trong tương tác với người thân, với kẻ thù, người đối lập với bạn.
I started to lean toward agnostic ideas about the existence of God.
Tôi bắt đầu nghiêng về những ý tưởng bất khả tri về sự hiện hữu của Thượng Đế.
So here's an example: One recent study took two groups of agnostics, that is people who are undecided in their religious beliefs.
Đây là một ví dụ: Một nghiên cứu gân đây với hai nhóm người thuộc thuyết không thể biết, đó là những người không theo bất kỳ tín ngưỡng tôn giáo nào.
The religiously unaffiliated demographic includes those who do not identify with any particular religion, atheists and agnostics.
Các nhân khẩu học không liên kết tôn giáo bao gồm những người không xác định với bất kỳ tôn giáo cụ thể nào, vô thần và agnostics.
It's so easy to pick out a few areas to be agnostic in, and then feel good about it, like, "I am agnostic about religion, or politics."
Nó thực dễ dàng để chọn ra một vài phạm vi để không biết về nó, và cảm thấy tốt về điều đó, như là, "Tôi không thể biết về tôn giá, hay chính trị."
I want to believe that we can be agnostic about this, that we can rise above all of this.
Tôi muốn tin rằng chúng ta có thể không cần biết chuyện này, chúng ta có thể vượt lên tất cả điều này.
From a grandfather who is cynical to a son who is agnostic to a grandson who is now looking desperately for what God had already once given his family!
Từ ông nội là một người hoài nghi đến con trai là một người không tin rồi đến cháu nội là người đang khẩn trương tìm kiếm những gì Thượng Đế đã từng ban cho gia đình của anh!
Yes, it is possible even today for an atheist or an agnostic to search the Scriptures, build up faith, and develop a strong personal relationship with Jehovah God.
Vâng, ngay cả ngày nay một người vô thần hoặc một người theo thuyết bất khả tri cũng có thể nghiên cứu Kinh-thánh, xây đức tin và phát triển một mối quan hệ cá nhân vững chắc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
A tag is a size-agnostic unit used to define a specific piece of inventory.
Thẻ là đơn vị không thể biết về kích thước được sử dụng để xác định một phần khoảng không quảng cáo cụ thể.
So don't fall into the trap of thinking because you're agnostic on some things, that you're being fundamentally reasonable about your self-deception, your stories, and your open-mindedness.
Vậy nên đừng rơi vào cái bẫy của suy nghĩ bởi vì bạn bất khả tri về một vài điều, rằng bạn cơ bản là có lý về sự tự lừa dối bản thân, về những câu chuyện và về sự cởi mở của bạn.
He considered the film's treatment of nōkan as an artistic rather than religious ceremony to reflect the agnostic attitudes of modern Japan.
Ông coi sự điều trị của nōkan của bộ phim như một nghệ thuật chứ không phải là nghi lễ tôn giáo để phản ánh thái độ bất khả tri của Nhật Bản hiện đại.
Describing himself as agnostic, the surgeon said Clark’s case went against all his scientific learning about neurological injuries and could only be described as a miracle.
Khi tự mô tả mình là người theo thuyết bất khả tri, vị bác sĩ phẫu thuật nói là trường hợp của Clark đã đi ngược lại tất cả sự hiểu biết khoa học của ông về thương tích ở hệ thần kinh và chỉ có thể được mô tả đó là một phép lạ.
They feared the act would damage the reputation of the British honours system and relations with the United States, Despite asking for an Anglican funeral, Chaplin appeared to be agnostic.
Họ sợ rằng hành động ban tước sẽ làm hủy hoại danh tiếng của hệ thống ban tước Anh cũng như quan hệ với Hoa Kỳ. ^ Mặc dù yêu cầu tang lễ theo Anh giáo, Chaplin dường như tin vào thuyết bất khả tri.
Born to a Jewish family, he was an agnostic in later life who did not believe in forcing religion on children.
Sinh ra trong một gia đình Do Thái, ông là một người theo thuyết bất khả tri khi trưởng thành, ông không tin vào việc ép buộc tôn giáo đối với trẻ em.
It does not resist believing as does the atheist, who dogmatically states that there is no God, nor is it like the agnostic, who dogmatically asserts that it is simply impossible to know where we came from, why we are here, and what the future will be like.
Tình yêu thương không từ chối tin tưởng như những kẻ vô thần, nói một cách độc đoán rằng không có Đức Chúa Trời, cũng không như những kẻ theo thuyết bất khả tri, cho rằng chúng ta không thể biết được chúng ta từ đâu đến, tại sao chúng ta ở đây, và tương lai sẽ như thế nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agnostic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.