agile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agile trong Tiếng Anh.

Từ agile trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh nhẹn, hoạt bát, lanh lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agile

nhanh nhẹn

adjective

Its lightweight swept wing design makes it extremely maneuverable and agile.
Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn.

hoạt bát

adjective

lanh lợi

adjective

Xem thêm ví dụ

The serow has a reputation in Japan for its speed and agility.
Tỳ linh có danh tiếng tại Nhật Bản do tốc độ và sự nhanh nhẹn của chúng.
Back then, the Agile retail concept was applied mainly to the manufacturing of hard goods such as automobiles.
Trước đó, khái niệm bán lẻ Agile được áp dụng chủ yếu vào sản xuất hàng hóa cứng như ô tô.
It's light and agile, and thus can travel quickly.
Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng.
With its outstanding size, agility, and speed as well as its superior vision, the giraffe has few enemies in the wild other than lions.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
This achievement will provide an important contribution for a competitive and sustainable environment; its justification will be based on better “lean, agile, resilient and green production systems” at the company level, with implications at the overall supply chain level and its agents.
Thành tựu này sẽ cung cấp một đóng góp quan trọng cho một môi trường cạnh tranh và bền vững; sự biện minh của nó sẽ dựa trên các hệ thống sản xuất xanh nạc, nhanh nhẹn, kiên cường và xanh tốt hơn ở cấp độ công ty, với hàm ý ở cấp độ chuỗi cung ứng tổng thể và các đại lý.
Extremely fast and agile, the origins of this alert terrier are in the world of the rat pit, a sport popular in the cities of Victorian England where terriers were placed in a circle or pit with a number of rats and bets were taken as to which dog would kill its quota of rats in the fastest time.
Nguồn gốc của loài chó sục này nằm trong thế giới của hố chuột, một môn thể thao phổ biến ở các thành phố của nước Anh Victoria nơi những con chó được đặt trong một vòng tròn hoặc hố với một số con chuột và cá cược con chó nào sẽ giết hết chuột trong thời gian nhanh nhất.
" The SAFE framework provides visibility , control and automation across the utility infrastructure as well as IT assets to help provide security and business agility as part of an intelligent network transformation . "
" Nền tảng SAFE cung cấp khả năng hiện hữu , điều khiển và tự động hóa trên cơ sở hạ tầng thực tiễn cũng như các tài sản CNTT để giúp cung cấp sự bảo mật và tính nhanh nhạy trong kinh doanh như một phần của sự chuyển đổi mạng thông minh . "
Agile retail companies are able to respond more quickly to changing circumstances using the data from this process.
Các công ty bán lẻ Agile có thể phản ứng nhanh hơn với các tình huống thay đổi bằng cách sử dụng dữ liệu từ quy trình này.
The future of personal robotics is happening today, and it's going to depend on small, agile robots like Romo and the creativity of people like yourselves.
Tương lai của robot cá nhân đang xảy ra hôm nay, và nó sẽ phụ thuộc vào những con robot nhỏ và nhanh nhẹn như Romo và những người sáng tạo như các bạn đây.
Apterygota are a subclass of small, agile insects, distinguished from other insects by their lack of wings in the present and in their evolutionary history.
Apterygota là tên gọi để chỉ một phân lớp côn trùng nhỏ, được phân biệt với các loài côn trùng khác do chúng không có cánh hiện nay và trong lịch sử tiến hóa của chúng.
The Fell pony is noted for hardiness, agility, strength and sure-footedness.
Ngựa ngựa Fell được chú ý vì sự cứng rắn, nhanh nhẹn, sức mạnh và sự vững chân.
Nova is highly agile, acrobatic, and able to perform maneuvers such as mantling and climbing ledges, hanging from pipes, and sliding down ziplines.
Nova khá là nhanh nhẹn, hoạt bát và có khả năng thực hiện các thao tác như che đậy và leo gờ, trèo từ đường ống và trượt xuống theo kiểu zipline.
It's all about agility, so it's your chance to move up.
Điều đó cần sự nhanh nhẹn, đó là cơ hội để vượt lên.
The word "agile" entered the lexicon in 2001 when Jeff Sutherland and a group of designers met in Utah and wrote a 12-point Agile Manifesto.
Từ "Agile" được đưa vào từ điển năm 2001 khi Jeff Sutherland và một nhóm thiết kế họp tại Utad, viết 12 điểm của Tuyên ngôn Agile.
They are agile climbers and are able to live in arid conditions and steep mountainous country.
Chúng là những nhà leo núi nhanh nhẹn và có thể sống trong điều kiện khô hạn và đất nước núi dốc.
He said, The Eurofighter is both agile and sophisticated, but is still difficult to compare to the F/A-22 Raptor.
Ông cho rằng "Eurofighter vừa nhanh nhẹn vừa tinh vi, nhưng vẫn khó để so sánh với F/A-22 Raptor.
He is an agile striker who currently plays for J. League side Urawa Red Diamonds.
Anh là một tiền đạo tốc độ hiện tại thi đấu cho đội bóng J. League Urawa Red Diamonds.
What's great about the agile system is you build in a system of change so that you can react to what's happening to you in real time.
Điều tuyệt vời của hệ thống Agile là xây dựng một hệ thống luôn thay đổi vì thế có thể đối phó với những gì xảy đến trong đời thực.
You need to be skillful, agile, and above all, you need to be fast.
Anh cần kỹ năng khéo léo, và trên hết, anh cần phải nhanh.
Agile retail relies partially on traditional retailers, especially luxury retailers, in setting trends which are used as inspiration.
Bán lẻ Agile phụ thuộc một phần vào các nhà bán lẻ truyền thống, đặc biệt là các nhà bán lẻ hàng xa xỉ, trong việc thiết lập các xu hướng được sử dụng làm nguồn cảm hứng.
To create sustainable competitive advantages with DDSN, companies have to do deal with three conditions: Alignment (create shared incentives), Agility (respond quickly to short-term change) and Adaptability (adjust design of the supply chain).
Để tạo lợi thế cạnh tranh bền vững với DDSN, các công ty phải giải quyết ba điều kiện: Sắp xếp (tạo ưu đãi chung), Agility (đáp ứng nhanh với thay đổi ngắn hạn) và Thích ứng (điều chỉnh thiết kế chuỗi cung ứng).
Agilent Healthcare was purchased by Philips which became Philips Medical Systems, before the walnut-boxed, $300, original Rappaport-Sprague stethoscope was finally abandoned ca.
Agilent Healthcare đã được Philips mua lại đã trở thành Hệ thống Y tế của Philips, trước ống nghe Rappaport-Sprague nguyên gốc, có giá 200 đô la cuối cùng đã bị vứt bỏ.
But it doesn't do it with anything like the agility of a human.
Tuy nhiên người máy không rót nước khéo léo theo cách mà con người thường làm.
Agilent Technologies used virtual prototyping to design cooling systems for the calibration head for a new high-speed oscilloscope.
Agilent Technologies đã sử dụng tạo mẫu ảo để thiết kế các hệ thống làm mát cho đầu hiệu chuẩn cho một dao động tốc độ cao mới.
Mikhail Druskin remembers that even as a young man the composer was "fragile and nervously agile".
Mikhail Druskin nhớ rằng ngay cả khi còn là một thanh niên, nhà soạn nhạc là "mong manh và thần kinh linh hoạt" .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.