aglutinante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aglutinante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aglutinante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aglutinante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là keo, hồ dán, kẹo, cồn, dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aglutinante

keo

(adhesive)

hồ dán

(adhesive)

kẹo

(glue)

cồn

(glue)

dính

(adhesive)

Xem thêm ví dụ

La pregunta es: ¿qué usaron en neonatología como aglutinante?
Câu hỏi là, ở NICU họ dùng cái gì để đính nó lại với nhau?
Barnes expresó un punto de vista diferente: “Al derrumbarse la civilización clásica, el cristianismo dejó de ser la noble fe de Jesús el Cristo: se convirtió en una religión útil como aglutinante social de un mundo en proceso de disolución”. (The Rise of Christianity.)
Barnes phát biểu một quan điểm khác, ông viết: “Khi nền văn minh cổ điển sụp đổ, đạo đấng Christ không còn là đạo đáng khâm phục của Giê-su Christ nữa: nó trở thành một đạo hữu dụng như là một thứ xi-măng của xã hội để hàn gắn một thế gian tan rã” (The Rise of Christianity).
La tinta, literalmente “negro”, solía ser una combinación de hollín o negro de humo y una sustancia gomosa que servía de aglutinante.
Phần lớn các loại mực hay “đen” thời đó là một hỗn hợp gồm nhọ nồi hoặc muội đèn và chất nhựa như cao su để làm keo.
El aglutinante que mantuvo unido al ejército macedonio a lo largo de los años de conquista fue la personalidad de Alejandro.
Qua nhiều năm chinh chiến, chất keo dính đạo quân Macedonia lại với nhau chính là cá tính của A-léc-xan-đơ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aglutinante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.