agitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agitar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ agitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lắc, sôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agitar

lắc

verb

Si lo entiendes, agita el sonajero una vez para el sí, dos para no.
Nếu anh hiểu, lắc cái lúc lắc này một lần là có, hai lần là không.

sôi

verb

En la tercera ebullición, el agua se agita y sale a borbotones.
Lần sôi thứ ba, nước sủi bọt và văng ra.

Xem thêm ví dụ

Agitar el culo.
Lắc mông đi.
Uno puede poner las piezas en una caja y agitar ésta de modo que algunas de ellas tal vez hasta encajen unas con otras, pero no produciría un reloj que funcionara.”
Bạn có thể để những bộ phận đó vào một chiếc hộp và lắc hoài, rất có thể một vài bộ phận ráp vào với nhau được nhưng không có thể làm thành chiếc đồng hồ có tiếng tích tắc.”
La candidata del Partido Progresista Democrático (DPP), Tsai Ing-wen, declaró que «un ciudadano de la República de China no debería ser castigado por agitar su bandera y expresar su apoyo a su país. se ha visto obligada a decir exactamente lo contrario de lo que ella originalmente quiso decir, así que este es un asunto serio y ha herido los sentimientos de los taiwaneses».
Ứng cử viên Đảng Dân Tiến (DPP) Thái Anh Văn phát biểu rằng: "Một công dân của Trung Hoa Dân Quốc không nên bị trừng phạt vì vẫy cờ bày tỏ sự kính trọng đất nước của mình, Tzuyu đã bị buộc phải nói ngược lại những gì ban đầu cô bé nghĩ, đó là một vấn đề nghiêm trọng và nó đã làm ảnh hưởng tâm lý của người Đài Loan".
Golpea la hierba, y agitarás a la serpiente.
động cỏ, đánh rắn.
“Jehová se levantará tal como en el monte Perazim, se agitará tal como en la llanura baja cerca de Gabaón, para hacer su hecho —su hecho es extraño— y para obrar su obra —su obra es extraordinaria—.”
“Đức Giê-hô-va sẽ dấy lên như ở núi Phê-ra-xim; Ngài nổi giận như tại trũng Ga-ba-ôn, đặng làm việc Ngài, là việc khác thường, và làm công Ngài, là công lạ-lùng”.
Para cambiar esta opción en los ajustes de TalkBack, activa Agitar para iniciar la lectura continua.
Để thay đổi cài đặt này trong cài đặt TalkBack, hãy bật tính năng Lắc để bắt đầu đọc liên tục.
He aquí, ésta no es mi doctrina, agitar con ira el corazón de los hombres, el uno contra el otro; antes bien mi doctrina es ésta, que se acaben tales cosas” (3 Nefi 11:29–30).
“Này, đây không phải là giáo lý của ta, để khích động trái tim loài người tức giận, để người này chống lại với người kia, mà giáo lý của ta là những việc như vậy phải được hủy bỏ” (3 Nê Phi 11:29–30).
Porque todo lo que tendrías que hacer es agitar las pestañas y provocarías una estampida.
Bởi vì cô chỉ cần đá lông nheo một cái là đủ nổi phong ba rồi.
* ¿Cuáles son algunos ejemplos en que Satanás trata de “[agitar a la gente] a la ira contra lo que es bueno”?
* Một số ví dụ mà Sa Tan cố gắng “khích động [loài người] giận dữ chống lại những gì tốt đẹp”?
Hoy, tres años después, seguimos en el negocio de agitar las manos.
Hôm nay, sau ba năm, ta vẫn chưa đạt được hiệu quả mong muốn.
Si quieres agitar la sopa, debes limpiar el desorden.
Anh muốn gây rắc rối thì phải biết thu dọn hậu quả.
“Jehová se levantará tal como en el monte Perazim, se agitará tal como en la llanura baja cerca de Gabaón.” (ISAÍAS 28:21.)
“Vì Đức Giê-hô-va sẽ dấy lên như ở núi Phê-ra-xim; Ngài nổi giận như tại trũng Ga-ba-ôn” (Ê-SAI 28:21).
“Sin embargo, no tardé en descubrir que mi relato había despertado mucho prejuicio en contra de mí entre los profesores de religión, y fue la causa de una fuerte persecución, cada vez mayor; y aunque no era yo sino un muchacho desconocido, apenas entre los catorce y quince años de edad, y tal mi posición en la vida que no era un joven de importancia alguna en el mundo, sin embargo, los hombres de elevada posición se fijaban en mí lo suficiente para agitar el sentimiento público en mi contra y provocar con ello una encarnizada persecución; y esto fue general entre todas las sectas: todas se unieron para perseguirme.
“Tuy nhiên, chằng bao lâu tôi nhận thấy câu chuyện tôi thuât lại đã khiến các vị trong giới giáo sĩ có thành kiến chống đối tôi dữ dội, và đã là nguyên nhân cho sự ngược đãi lớn lao càng ngày càng lan rộng; và mặc dù lúc đó tôi chi là một thiếu niên tầm thường, chi mới mười bốn mười lăm tuồi, và hoàn cảnh của tôi trong cuộc sống giống như là một thiếu niên không có chút quan trọng nào trong xã hội, nhưng những người có địa vị cao đã lưu tâm đến độ họ tìm cách khơi động tâm trí quần chông chống đối tôi, và tạo ra sự ngược đãi khắc nghiệt; và chuyện này đã lan rộng trong tất cả các giáo phái—tất cả đều liên kết với nhau để ngược đãi tôi.
La palabra en latín " cogito " se deriva del prefijo " co ", que significa " junto ", y del verbo " agitare ", que significa " agitar ".
Từ Latin " cogito " phái sinh từ tiền tố " co " nghĩa là " cùng " và động từ " agitate " nghĩa là " lắc "
La inundación de material acerca del sexo en los libros, películas y anuncios comerciales —mucho de lo cual tiene el propósito de agitar el deseo erótico— hace que las relaciones sexuales parezcan tener esa importancia.
Trào lưu phóng túng về nhục dục qua sách báo, phim ảnh và các quảng cáo thương mại—mà phần lớn nhằm kích thích ham muốn nhục dục—đều coi giao hợp như một điều chính yếu.
Los periódicos publicaron comentarios maliciosos para agitar a la opinión pública y ponerla en contra de ellos.
Báo chí đăng những lời phê bình nảy lửa, kích động ý kiến quần chúng nghịch lại Nhân Chứng.
Al agitar los Siftables y colocándolos juntos puede hacer a los personajes interactuar.
Và bằng cách lắc miếng Siftables và đặt chúng cạnh nhau nó có thể làm các nhân vật tương tác --
(b) ¿Qué actividades diría usted que pueden agitar el “apetito sexual”?
b) Theo bạn thì những hoạt động nào có thể kích thích “tình dục”?
Esqueletos de los fieles adornados y exhibidos para agitar cuerpos y almas a la batalla.
Các bộ xương của giáo dân được trang trí và trưng bày để khuấy động con tim và linh hồn cho trận đấu.
30 He aquí, esta no es mi doctrina, agitar con ira el corazón de los hombres, el uno contra el otro; antes bien mi doctrina es esta, que se acaben tales cosas.
30 Này, đây không phải là giáo lý của ta, để khích động trái tim loài người tức giận, để người này chống lại với người kia, mà giáo lý của ta là những việc như vậy phải được hủy bỏ.
La temperatura del mar o temperatura superficial del mar debe estar extremadamente cálida (cerca o sobre 30 grados Celsius) y el agua de esta temperatura debe ser lo suficientemente profunda que las olas no puedan agitar aguas profundas heladas a la superficie.
Nhiệt độ nước biển phải cực kỳ ấm (gần bằng hoặc trên 30 °C, 86 °F), và nước ở nhiệt độ này phải đủ sâu để những con sóng không làm nước lạnh phía dưới trồi lên trên bề mặt.
Como vemos, la proeza de Gedeón no se limitó a tocar cuernos, agitar antorchas y gritar durante unos pocos minutos.
(Các Quan Xét 8:4-12, 21-27, chúng tôi viết nghiêng). Rõ ràng chiến thắng của Ghê-đê-ôn không chỉ là vài phút thổi kèn, quơ đuốc và hô lớn.
Usando una'niña de las flores'para agitar las cosas...
Dùng gái làng hoa để xáo trộn...
Si puede hacer que una etiqueta sea tendencia en Twitter, o agitar las aguas con noticias falsas dirigidas a un público preparado para recibirlas, o llevar a periodistas a diseccionar terabytes de emails por un céntimo de indecencia, todas las tácticas usadas en las operaciones rusas, entonces uno tiene la oportunidad de camuflar eficazmente sus operaciones en la mente de su objetivo.
Nếu bạn có thể lấy xu hướng điểm nhấn trên Twitter, hay có mồi nhử là những tin giả trực tiếp tới khán giả tiếp nhận nó trước, hay dẫn dắt những nhà báo phân tích một nghìn tỉ bai của thư điện tử cho một khiếm khuyết nhỏ-- mọi chiến lược sử dụng trong chiến dịch Nga-- và bạn có sự cố gắng ở việc ngụy trang hoạt động khá hiệu quả trong tiềm thức mục tiêu của bạn.
Agitar y golpear.
Vẫy và gõ nhẹ!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.