agobiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agobiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agobiar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ agobiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quấy rầy, làm phiền, quấy nhiễu, đè nặng, làm khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agobiar

quấy rầy

(trouble)

làm phiền

(trouble)

quấy nhiễu

đè nặng

(oppress)

làm khó chịu

(incommode)

Xem thêm ví dụ

Según el Theological Wordbook of the Old Testament, edición preparada por Harris, Archer y Waltke, la raíz de la palabra del idioma original que se traduce “opresión” se refiere “al agobiar, pisotear y aplastar de los que están en una posición inferior”.
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
18, 19. a) ¿Cómo puede el anciano que escucha con presteza evitar agobiar aún más a una persona cansada?
18, 19. a) Tính mau nghe có thể giúp một trưởng lão như thế nào để tránh làm cho người mệt mỏi càng nặng gánh thêm?
Al principio de la Gran Depresión, seis presidentes de estaca del Valle del Lago Salado se unieron para luchar contra las tenebrosas nubes de la pobreza y el hambre que amenazaban agobiar a muchos miembros de la Iglesia1. Aunque la crisis económica había afectado a las personas en todas partes, en Utah había sido particularmente devastadora2.
Trong những ngày đầu của Thời Kỳ Đại Suy Thoái, sáu chủ tịch giáo khu từ thung lũng Salt Lake Valley cùng nhau đối phó với những đám mây đen tối của cảnh nghèo khó và đói khát đang đe dọa giáng xuống rất nhiều tín hữu của Giáo Hội.1 Mặc dù cuộc khủng hoảng kinh tế ảnh hưởng đến mọi người ở khắp nơi, nhưng đặc biệt là Utah đã bị tàn phá thảm khốc.2
Así es, estas personas eran una carga para Jehová, quien no iba a tolerar más que le agobiara ese peso.
Đúng vậy, dân này là một gánh nặng cho Đức Giê-hô-va, và Ngài sắp từ bỏ họ để khỏi gây nặng nề cho Ngài thêm nữa.
A veces, esos comentarios me llegaban a agobiar.
Đôi lúc tôi cảm thấy ngột ngạt trước những lời bình phẩm thường xuyên như thế.
18 Ancianos, el que ustedes escuchen con presteza les ayudará a no agobiar aún más sin querer a los que están cansados.
18 Hỡi các trưởng lão, nếu bạn mau nghe thì điều này có thể giúp bạn tránh vô tình làm cho người mệt mỏi càng nặng gánh thêm.
Los gobernantes Fujiwara además fallaron en mantener fuerzas policiales apropiadas, que permitieron a los asaltantes agobiar libremente a los viajeros.
Nhà thống trị Fujiwara cũng thất bại trong việc duy trì một lực lượng cảnh sát đầy đủ, kẻ cướp tha hồ săn đuổi khách bộ hành.
A no agobiar con nuestros problemas.
Không làm phiền ai với rắc rối của mình.
¿Cómo nos ayuda Jehová a no dejarnos agobiar por las preocupaciones?
Đức Giê-hô-va giúp chúng ta đối phó với lo lắng như thế nào?
Los agobiaré hasta que sepa que está a salvo.
Và tôi phải được thông tin đầy đủ cho đến khi thằng bé an toàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agobiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.