ahí trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ahí trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahí trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ahí trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đằng kia, đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ahí

đằng kia

adverb

Esas colinas de ahí se extienden hasta las montañas.
Dãy đồi đằng kia chạy thẳng tới dãy núi.

đó

pronoun

¿Te vas a quedar ahí parado todo el día?
Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?

Xem thêm ví dụ

¿Cómo pudo verme desde ahí?
Hắn có thể thấy mình ở đây sao?
¿Está todo bien por ahí?
Đằng đó ổn chứ?
Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Ahí está.
Nó kia rồi.
Ahí tienes.
Của cậu này.
Usted y su amigo pijo de ahí.
Anh và người bạn của anh ở đằng kia.
Ahí es donde termina nuestra semejanza.
như là nơi kết thúc.
¿Qué fue esa charla ahí?
Ở dưới đó nói gì vậy?
Perdone, padre, Frog, el rana, es ese de ahí.
Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh.
Luego, incluso Maira Kalman hizo una increíble instalación críptica de objetos y palabras de tipo envolvente que fascinará a los estudiantes mientras permanezcan ahí.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
Ahí está.
Ông ta kìa
El meme surgió de ahí.
Sự lan truyền đã vươn ra ngoài.
Ahí están.
Chúng đây rồi.
Bueno, ahí está su respuesta.
Câu trả lời cho ông.
Podría dejar ahí mi cerveza.
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó.
Ahí, en el Eze 37 versículo 16, Jehová dice a Ezequiel que tome dos palos.
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Sí que había mucha energía negativa guardada ahí.
Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy.
Estoy bastante seguro de que es ahí.
Tớ khá chắc là nó đấy.
Caballeros, tenemos a uno de los nuestros ahí
Quý ông, chúng ta còn # người ở đó
Cuando Aimee llegó ahí ella decidió que, le despertaba curiosad el atletismo, en pista y campo, así que decidió llamar y empezar a preguntar al respecto.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Las cosas parecen complicadas ahí afuera.
Trông có vẻ nhộn nhạo rồi.
Y ahí viví en un edificio de apartamentos que se derrumbaba en Harlem con compañeros de cuarto.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
He ahí el primer tipo de innovación invisible proveniente de la India.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
¡ Están ahí abajo!
Họ kia kìa.
¡ No estaría ahí si no fuera por mí!
Anh ấy sẽ không bị bắt nếu không cố giúp tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahí trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.