ail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ail trong Tiếng Anh.

Từ ail trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm phiền não, khó ở, làm đau khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ail

làm phiền não

adjective

khó ở

adjective

làm đau khổ

adjective

Xem thêm ví dụ

Meanwhile, Ip spends more time with his ailing wife, ashamedly feeling that he had neglected her earlier.
Trong khi đó, Ip dành nhiều thời gian với người vợ ốm yếu, xấu hổ vì cảm thấy rằng anh đã bỏ rơi cô trước đó.
Jesus also healed many ailing ones.
Chúa Giê-su cũng chữa lành cho nhiều người bệnh.
“Persons in health do not need a physician, but the ailing do.”
“Chẳng phải là người khỏe-mạnh cần thầy thuốc đâu, song là người có bịnh”.
Also the army's standard was the relic of the True Cross, carried by the Bishop of Acre, who was there in place of the ailing Patriarch Heraclius.
Cờ hiệu của đội là thánh tích Thập giá Đích thực được mang theo bởi giám mục của Acre, người đi thay cho Thượng phụ Heraclius ốm yếu.
What did you and Hassan call it, “the Wall of Ailing Corn”?
Cháu và Hassan đã gọi nó thế nào nhỉ, “Bức tường Ngô ốm” phải không?
So it is often good for the ailing person to speak openly about death, as did Jacob, David, and Paul. —Genesis, chapters 48 and 49; 1 Kings 2:1-10; 2 Timothy 4:6-8.
Như vậy, người bị đau ốm nên nói chuyện về sự chết một cách thẳng thắn, thường đó là điều tốt, như Gia-cốp, Đa-vít và Phao-lô đã làm (Sáng-thế Ký, đoạn 48 và 49; I Các Vua 2:1-10; II Ti-mô-thê 4:6-8).
So what say you to a snifter for an old, ailing friend?
Vậy anh có thể cho người bạn già đang mệt mỏi một cốc nhỏ chứ?
In the footsteps of their Lord, they were being prepared for their lofty role of helping to administer with the greatest compassion the benefits of Christ’s ransom sacrifice to ailing humankind. —Revelation 5:9, 10; 22:1-5.
Noi gương Chúa của họ, với lòng trắc ẩn sâu xa, các môn đồ này sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ cao cả là giúp nhân loại nhận được lợi ích từ giá chuộc của Đấng Christ.—Khải-huyền 5:9, 10; 22:1-5.
I decoded it aIl, sir
Tôi đã giải mã được nó, xếp
A tragic drug store visit to help his ailing wife claimed the life of a loving husband last night near Hancock Park.
Bi kịch xảy ra khi chỉ vì đến hiệu thuốc để mua thuốc cho vợ mà người chồng tốt đã bị cướp mất tính mạng đêm qua ở Công viên Hancock.
The tensions between them reach their peak when Brandon (Gregory Marcel), Chet's high school crush, also returns home to take care of his ailing mother; Chet continues to struggle with his feelings for Brandon, while Todd actively pursues him.
Căng thẳng giữa họ lên đến đỉnh điểm khi Brandon (Gregory Marcel), người yêu thời trung học của Chet, cũng trở về nhà để chăm sóc người mẹ ốm yếu của mình; Chet tiếp tục đấu tranh với tình cảm của mình dành cho Brandon, trong khi Todd chủ động theo đuổi anh ta.
16 Similarly, when an army officer —perhaps a Gentile, a Roman— approached and asked Jesus to cure an ailing slave, Jesus knew that the soldier had faults.
16 Tương tự như thế khi một thầy đội—có lẽ là người ngoại, người La Mã—đến hỏi xin Chúa Giê-su chữa lành người đầy tớ đang bệnh của ông, Chúa Giê-su biết rằng người lính này có nhiều tội lỗi.
In 1976, we returned to the United States in order to care for my ailing mother.
Năm 1976, chúng tôi trở về Hoa Kỳ để chăm sóc cho mẹ bị ốm.
You were not moved despite ailing health.
Ông không chịu đi, bất chấp sức khỏe đau yếu.
Jesus also healed many ailing ones.
Chúa Giê-su cũng chữa lành nhiều người đau ốm.
What other book is so rich, so relevant, so practical, and so filled with hope for ailing mankind?
Có quyển sách nào khác hữu ích, thực tiễn và mang lại nhiều hy vọng như thế cho nhân loại đang đau khổ không?
Having cured all the ailing ones, Jesus gave attention to the more important spiritual needs.
Sau khi chữa lành tất cả những người đau ốm, Chúa Giê-su lưu ý họ đến nhu cầu quan trọng hơn, đó là nhu cầu thiêng liêng.
Yeltsin's main opponents and would-be successors, Moscow Mayor Yury Luzhkov and former Chairman of the Russian Government Yevgeny Primakov, were already campaigning to replace the ailing president, and they fought hard to prevent Putin's emergence as a potential successor.
Những đối thủ chính và có thể là người kế nhiệm của Yeltsin như Thị trưởng Moskva Yuriy Mikhaylovich Luzhkov và cựu Thủ tướng Nga Yevgeniy Maksimovich Primakov đã tiến hành các chiến dịch vận động nhằm thay thế vị tổng thống già yếu, đã có phản ứng mạnh mẽ nhằm ngăn cản Putin xuất hiện với tư cách một đối thủ tiềm năng.
When some Jewish leaders (Pharisees) criticized Jesus for dining with repentant sinners, he said: “Persons in health do not need a physician, but the ailing do.
Khi vài người lãnh đạo Do Thái (Pha-ri-si) chỉ trích Chúa Giê-su ăn chung với kẻ có tội biết ăn năn, ngài nói: “Chẳng phải là người khỏe-mạnh cần thầy thuốc đâu, song là người có bịnh.
They don't know what's ailing me.
Họ không biết tôi bị gì.
Granted, not all are able to care for an ailing family member at home.
Thật ra không phải ai cũng có khả năng chăm sóc đứa con khuyết tật ở nhà.
In April 2003, Ryanair acquired its ailing competitor Buzz from KLM.
Tháng 4 năm 2003 Ryanair mua hãng cạnh tranh Buzz (của hãng hàng không KLM).
For the rest of his life the ailing king hesitated between a pro-Habsburg and pro-French policy.
Suốt cả triều đại của ông là cuộc tranh chấp không ngừng nghỉ giữa các quý tộc thuôc phe ủng hộ Habsburg và phe ủng hộ Pháp.
Jesus has both the will and the power to cure the ailing
Chúa Giê-su vừa sẵn lòng vừa có quyền phép chữa lành bệnh
I'm sorry, I don't know what ails her.
Tôi xin lỗi, tôi không hiểu cái gì đã làm đau bà ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.