aim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aim trong Tiếng Anh.

Từ aim trong Tiếng Anh có các nghĩa là mục tiêu, nhắm, ngấp nghé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aim

mục tiêu

noun

Aim at the target with this gun.
Nhắm thẳng vào mục tiêu bằng khẩu súng này.

nhắm

verb

Aim at the target with this gun.
Nhắm thẳng vào mục tiêu bằng khẩu súng này.

ngấp nghé

verb

Xem thêm ví dụ

If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life.
Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình.
"""Brilliant aim, Miss Hotchkiss,"" he said, shutting his eyes in agony."
Nhắm đích giỏi đấy, Miss Hotchkiss” anh nói, nhắm mắt trong đau đớn.
It's aimed at making the virus hit with maximum impact.
Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa.
We aim at the assurance of a rounded , a permanent national life .
Mục tiêu của chúng ta là đảm bảo cuộc sống đầy đủ lâu dài cho cả dân tộc .
We hope that TED can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of music, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
He did not press an attack against the desert castles, but attempted to drive out the Muslim Bedouins who lived in Crusader territory with the aim of depriving the Franks of guides.
Ông không tạo ra một cuộc tấn công trực tiếp chống lại những lâu đài sa mạc, mà cố gắng để xua người Hồi giáo Bedouin vào sống ở lãnh thổ của quân Thập tự chinh với mục đích làm người Frank mất phương hướng.
First , set up priorities : know your regular expenses ; determine what your goals are in relation to short-range long-range aims .
Trước hết , sắp xếp các ưu tiên : biết các chi phí thường xuyên ; xác định các mục tiêu của bạn là gì so với các đích trong ngắn hạn và dài hạn .
Many terrorist groups in recent times have used the tactic of killing many victims to fulfill their political aims.
Nhiều nhóm khủng bố trong thời gian gần đây đã sử dụng chiến thuật giết nhiều nạn nhân để thực hiện mục đích chính trị của họ.
The campaign included a $50 million gift from the Tisch family (after which one building and the art school are named) and a $60 million gift from six trustees called "The Partners Fund", aimed at hiring new faculty.
Chiến dịch cũng nhận được món quà trị giá 50 triệu USD từ gia đình Tisch (sau này một toà nhà và một trường nghệ thuật được đặt theo tên họ) và một món quà khác trị giá 60 triệu USD từ sáu thành viên quản trị gọi là "Quỹ Những người bạn" nhằm mời thêm cán bộ giảng dạy.
As the camera moves towards Harris, he reaches out and holds it, aiming the view at the nightclub's audience.
Khi camera di chuyển theo hướng Harris, anh giật lấy và giữ nó, nhằm quay các khán giả của câu lạc bộ đêm.
The aim was to remove any remaining uncertainty about the validity of the proof by creating a formal proof that can be verified by automated proof checking software such as HOL Light and Isabelle.
Mục tiêu là loại bỏ bất kỳ sự không chắc chắn về khả năng đúng đắn của chứng minh bằng việc xây dựng một chứng minh chính thức có thể được xác minh bằng kiểm tra chứng minh tự động như các phần mêm HOL Light và Isabelle.
Fan service is especially common in shonen manga (aimed at boys).
Fan service đặc biệt xuất hiện nhiều trong shonen manga (dành cho nam giới).
(2) In order to accomplish the aim of the preceding paragraph, land, sea, and air forces, as well as other war potential, will never be maintained.
(2) Để thực hiện các mục tiêu của Khoản trước, lục quân, hải quân và không quân cũng như các tiềm lực chiến tranh khác sẽ không bao giờ được duy trì.
He aimed at nothing less than the revival of Alexander's empire and started making preparations on a grand scale, ordering the construction of a fleet of 500 ships, many of them of unprecedented size.
Ông ta có mục tiêu là khôi phục lại đế chế của Alexandros và bắt đầu vào việc chuẩn bị một kế hoạch lớn, tiến hành xây dựng 500 tàu chiến trong đó có nhiều con tàu rất lớn.
I aim to have him hanged.
Tôi đang tính cho treo cổ hắn.
While his efforts did not come to fruition, he did develop a red-colored sheep that eventually came into the possession of Aime and Paulette Soulier of Winters, California.
Trong khi những nỗ lực của ông đã không thành hiện thực, ông đã phát triển một con cừu màu đỏ mà cuối cùng đã trở thành sở hữu của Aime và Paulette Soulier of Winters, California.
In her opening speech, Vietnam Women’s Union President Nguyen Thi Thanh Hoa said: “The Women’s Innovation Day under the theme “Women’s Economic Empowerment” aims to identify and praise women individual and groups for their innovations, and to encourage and bring into reality the innovative ideas on women’s economic empowerment.
Trong bài phát biểu khai mạc, bà Nguyễn Thị Thanh Hòa, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, cho biết: “Ngày Phụ nữ Sáng tạo Việt nam năm 2013 với chủ đề “Tăng quyền và nâng cao năng lực kinh tế của phụ nữ” nhằm phát hiện, biểu dương những điển hình cá nhân và tập thể phụ nữ có những sản phẩm sáng tạo, đồng thời khích lệ và hiện thực hóa những ý tưởng sáng tạo có khả năng nâng cao quyền và năng lực kinh tế của phụ nữ.
6 We might also make it our aim to place older issues that we have on hand.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
On the night of 27–28 August 1942, while still moored at Gotenhafen, Graf Zeppelin was the target of the only Allied air attack aimed at her during the war.
Trong đêm 27– 28 tháng 8 năm 1942, Graf Zeppelin chịu đựng đợt không kích duy nhất mà phe Đồng Minh đặc biệt nhắm vào nó hầu tiêu diệt.
In harmony with its lending strategy, poverty reduction is the main aim of ADF activities.
Để hài hòa với chiến lược cho vay, giảm nghèo là mục tiêu chính của các hoạt động của ADF.
The Decade Volcanoes project encourages studies and public-awareness activities at these volcanoes, with the aim of achieving a better understanding of the volcanoes and the dangers they present, and thus being able to reduce the severity of natural disasters.
Dự án Núi lửa Thập niên khuyến khích nghiên cứu và các hoạt động tuyên truyền toàn dân tại các núi lửa, với mục tiêu đạt được một sự hiểu biết tốt hơn về các núi lửa và những nguy hiểm thể hiện của nó, và do đó có thể làm giảm mức độ nghiêm trọng của thiên tai.
The show's aim was to answer curious questions about the human body, where the Super Junior members perform the answers by doing experiments with their own bodies.
Chương trình hướng đến mục tiêu là giải đáp hết những thắc mắc về cơ thể con người, với sự tham gia kiểm chứng bằng thực nghiệm của các thành viên Super Junior.
It is being used in large scale projects as "Canaima Educativo", a project aimed at providing school children with a basic laptop computer with educational software nicknamed Magallanes.
Nó đang được sử dụng trong các dự án quy mô lớn như "Canaima Educativo", một dự án nhằm cung cấp cho học sinh một laptop cơ bản với các phần mềm giáo dục. được gọi là Magallanes.
A women's rights activist, her writings are aimed at improving the social conditions for women in Mali.
Là một nhà hoạt động vì nữ quyền, các bài viết của bà nhằm mục đích cải thiện các điều kiện xã hội cho phụ nữ ở Mali.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới aim

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.