ague trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ague trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ague trong Tiếng Anh.

Từ ague trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn rùng mình, cơn sốt run, cơn sốt rét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ague

cơn rùng mình

verb

cơn sốt run

verb

cơn sốt rét

verb

Xem thêm ví dụ

Agus VI is operated by the National Power Corporation and was commissioned on May 31, 1953.
Agus VI được điều hành bởi Tổng công ty Điện lực quốc gia và được ủy thác vào ngày 31 tháng 5 năm 1953.
On the day of her husband’s second departure to England, Vilate Kimball was so weak, trembling so severely with ague, that she could do nothing more than weakly shake hands with her husband when he came in tears to say good-bye.
Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt.
Four ALUs, two AGUs/load–store units, and two floating-point units per core.
Bốn ALU, hai AGU/load–store units, và hai đơn vị dấu phẩy động trên mỗi lõi.
We were all sick but Mother with the fever and ague, and Father was out of his head the greatest part of the time.
Chúng tôi đều bị bệnh nhưng Mẹ tôi thì bị sốt rét nặng, và Cha tôi hầu như lúc nào cũng bị mê sảng.
Its only outlet is the Agus River, which flows northwest into Iligan Bay via two channels, one over the Maria Cristina Falls and the other over the Tinago Falls.
Nguồn thoát nước duy nhất sông Agus chảy về phía tây bắc đổ vô vịnh Iligan qua hai dòng, một qua thác Maria Cristina, một qua thác Tinago.
She was a member of Attorney General of the Union (AGU) board of directors since 2001.
Cô là thành viên của Tổng chưởng lý liên bang (Attorney General of the Union - AGU) và thành viên hội đồng quản trị từ năm 2001.
Winner Petrokimia Putra Liga Indonesia: 2002 Indonesia U-21 Winner Hassanal Bolkiah Trophy: 2002 "Agus Indra dan Wildansyah Lengkapi Skuat PBR" (in Indonesian). pelitabandungraya.co.
Vô địch Petrokimia Putra Liga Indonesia: 2002 U-21 Indonesia Vô địch Hassanal Bolkiah Trophy: 2002 ^ “Agus Indra dan Wildansyah Lengkapi Skuat PBR” (bằng tiếng Indonesian). pelitabandungraya.co.
A study in 2005 by An Chomhairle um Oideachas Gaeltachta agus Gaelscolaíochta (The Educational Council for Gaeltacht and Irish-Medium Schools, which was established in 2002 under the Education Act 1998) said that Gaeltacht schools were facing a crisis.
Một nghiên cứu 2005 của An Chomhairle um Oideachas Gaeltachta agus Gaelscolaíochta (Hội đồng giáo dục dành cho các trường Gaeltacht và dạy tiếng Ireland) công bố rằng các trường tại Gaeltacht đang gặp khủng hoảng.
The work was inspired by a successful collaboration Djenar had previously had with the author Agus Noor, which had resulted in the short story Kunang-kunang Dalam Bir (Fireflies in a Glass of Beer), which was published in Kompas.
Tác phẩm được gợi hứng bởi việc cộng tác thành công trước đây của Djenar với tác giả Agus Noor, dẫn tới kết quả là truyện ngắn Kunang-kunang Dalam Bir (Fireflies in a Glass of Beer), được đăng trên báo Kompas.
Lucy Mack Smith, the Prophet Joseph Smith’s mother, said of the time when the Saints were first settling in Commerce, Illinois, later called Nauvoo: “As the season advanced, the brethren who had settled here began to feel the effects of their hardships, which, joined to the unhealthiness of the climate, brought them down with agues and bilious fevers to such an extent that there were some whole families in which there was not one who was able to give another a drink of cold water or even to help themselves.
Lucy Mack Smith, mẹ cùa Tiên Tri Joseph Smith, nói về lúc mà Các Thánh Hữu mới vừa định cư ở Commerce, Illinois, về sau được gọi là Nauvoo: “Khi đến mùa ấy, các anh em trong Giáo Hội đã định cư ở đây bắt đầu cảm thấy hậu quả gian nan của mình, là điều kết hợp với thời tiết độc hại, đã làm cho họ ngã gục với bệnh sốt rét và căn bệnh sốt cao đến độ mà một số gia đình không thể có một người cho người khác uống nước lạnh hoặc ngay cả tự giúp mình.
Known for its natural grandeur, the 320 - feet (98 meters) high waterfall is also the primary source of electric power for the city's industries, being harnessed by the Agus VI Hydroelectric Plant.
Được biết đến với sự hùng vĩ tự nhiên của nó, thác nước cao 320 feet (98 mét) cũng là nguồn điện chính cho các ngành công nghiệp của thành phố, được khai thác bởi Nhà máy thủy điện Agus VI..
A hydroelectric plant installed on the Lanao Lake and Agus River system generates 70% of the electricity used by the people of Mindanao.
Đập thủy điện đặt trên hồ Lanao và sông Agus tạo ra 70% lượng điện năng mà dân Mindanao dùng.
Demonstratives include agu "this".
Chỉ từ gồm agu "này, đây".
Agus Nova Wiantara (born 10 November 1992 in Tabanan) is an Indonesian footballer who plays for Bali United F.C. in Liga 1 as a defender Agus called up to U-21 team and played in 2012 Hassanal Bolkiah Trophy, but failed to win after losing 0-2 from Brunei U-21.
Agus Nova Wiantara (sinh ngày 10 tháng 11 năm 1992 ở Tabanan) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia thi đấu cho Bali United F.C. ở Liga 1 ở vị trí Trung vệ Agus được triệu tập vào U-21 Indonesia và thi đấu ở Hassanal Bolkiah Trophy 2012, nhưng không thể vô địch sau khi thua 0-2 trước U-21 Brunei.
“A man who had stood high in the Church while in Far West [Missouri], was taken down with chills or ague and fever.
“một người có chức vụ cao trong Giáo Hội trong khi ở Far West [Missouri], mắc bệnh sốt rét.
The aircraft was a Bombardier Dash 8 Q400 registered S2-AGU.
Chiếc máy bay rơi là một chiếc Bombardier Dash 8 Q400 có số đăng ký S2-AGU.
"'Agujjim' or hot and spicy steamed fish (Agu)".
Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2008. ^ “'Agujjim' or hot and spicy steamed fish (Agu)”.
Western Gbe varieties (Ewe, Gen, and Northwestern Gbe): Adan, Agoi/Gliji, Agu, Anexo, Aveno, Awlan, Be, Gbin, Gen, Kpelen, Kpési, Togo, Vhlin, Vo, Waci, Wance, Wundi (also Awuna?)
Gbe Tây (Ewe, Gen, và Gbe tây bắc): Adan, Agoi/Gliji, Agu, Anexo, Aveno, Awlan, Be, Gbin, Gen, Kpelen, Kpési, Togo, Vhlin, Vo, Waci, Wance, Wundi (và Awuna?)
It is also the primary source of electric power of the city, harnessed by Agus VI Hydroelectric Plant.
Đây cũng là nguồn điện chính của thành phố, được khai thác bởi Nhà máy thủy điện Agus VI.
It is encoded by the codons UCU, UCC, UCA, UCG, AGU and AGC.
Serine được mã hóa bởi các codon UCU, UCC, UCA, UCG, AGU và AGC.
The thing about cancer -- when I got into this, I really knew nothing about it, but working with David Agus, I started watching how cancer was actually being treated and went to operations where it was being cut out.
Vấn đề của ung thư khi mà tôi bắt đầu vấn đề này, tôi thật sự chẳng biết gì về nó, nhưng làm việc với David Agus, tôi bắt đầu theo dõi cách ung thư được điều trị và tham gia xem các ca phẫu thuật cắt khối u.
Prior joining the AGU, she was the advisor to the Deputy Attorney General of the Republic from 1995 to 2001 and a lawyer at the Companhia Imobiliária de Brasilia (TERRACAP).
Trước khi trở thành Tổng chưởng liên bang AGU, cô từng là cố vấn cao cấp cho Phó Tổng chưởng lý Cộng hòa từ năm 1995 đến năm 2001 và là luật sư tại Công ty bất động sản Brasíc (Companhia Imobiliária de Brasilia - TERRACAP) từ năm 1992 đến năm 1994.
I kept getting this call from this oncologist named David Agus.
Tôi liên tục nhận được những cuộc gọi từ nhà ung thư học tên David Agus.
Under President Gloria Macapagal-Arroyo's Mindanao Super Region development plan, the Agus VI is planned to undergo a 1.856-billion-peso upgrading project.
Theo kế hoạch phát triển siêu đô thị Mindanao của Tổng thống Gloria Macapagal-Arroyo, dự án nâng cấp trị giá 1.856 tỷ peso của Agus VI sẽ được triển khai. ^ “Iligan City - The City of Waterfalls”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ague trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.