aimlessly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aimlessly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aimlessly trong Tiếng Anh.

Từ aimlessly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bâng quơ, không mục đích, vu vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aimlessly

bâng quơ

adverb

không mục đích

adverb

Wandering around aimlessly isn't the way to find your sister.
Đi lang thang không mục đích không phải là cách tìm em gái anh đâu.

vu vơ

adverb

He is not a vague force devoid of personality, floating aimlessly throughout the universe.
Ngài không phải là một lực huyền bí, không có đặc tính, trôi nổi vu vơ trong vũ trụ.

Xem thêm ví dụ

I mean, you see, everything seems to have been scattered aimlessly around the space.
Ý của tôi là, như quý vị có thể thấy, mọi thứ dường như vung vãi một cách ý khắp nơi.
Isn't it exhausting, just walking around aimlessly?
Đi vòng vòng không có mục đích chẳng phải là mệt lắm sao?
The neglected sheep were scattered, aimlessly roaming with no one to care for them. —Jeremiah 23:1, 2; Nahum 3:18; Matthew 9:36.
Vì bị bỏ bê nên chiên tản lạc, đi lang thang không người trông nom.—Giê-rê-mi 23:1, 2; Na-hum 3:18; Ma-thi-ơ 9:36.
As his eyes roved rather aimlessly around the room they settled on Oi, now back at her sewing machine.
Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may.
One way a person could wander into the foolish course of the “young man in want of heart” is by aimlessly flipping through television channels or surfing the Internet.
Một người có thể đi vào đường lối dại dột như “gã trai-trẻ không trí hiểu” qua việc liên tục chuyển kênh truyền hình hoặc lướt mạng Internet mà không có mục đích.
And all these heavenly bodies move through space, not aimlessly, but according to precise physical laws.
Và tất cả các thiên thể này di chuyển trong không gian theo những định luật chính xác, chứ không phải một cách bất định.
She decides to go looking for Takaki at Tokyo and after arriving and wandering aimlessly for a while she finally gets his phone number.
Cô quyết định đi tìm Takaki ở Tokyo và sau khi lang thang vọng trong một thời gian cô cuối cùng đã có được số điện thoại của anh.
You young crows need not fly aimlessly to and fro, unsure of the path ahead.
Các em là các con quạ trẻ không cần phải bay lượn lờ không mục đích, không biết chắc về con đường trước mặt.
Indeed, some birds have become so disoriented that they have flown around aimlessly until they dropped from exhaustion.
Thật vậy, một số con bị mất phương hướng, bay vòng vòng cho đến khi kiệt sức và rơi xuống đất.
He didn’t send you on this journey only to wander aimlessly on your own.
Ngài đã không gửi các em vào cuộc hành trình này chỉ để đi lang thang một mình không mục đích.
As you likely have noted, many young persons drift rather aimlessly in life.
Chắc bạn đã để ý thấy nhiều người trẻ sống trôi giạt không có mục đích gì trong đời.
Like the sheep separated from the shepherd, such an individual may have wandered aimlessly through this world’s hostile territory.
Giống như chiên xa người chăn dắt, họ có thể đã lang thang vô định trong thế giới đầy thù nghịch này.
(Isaiah 49:22) In 1919 when the anointed remnant were delivered from bondage to false religion, they did not wander aimlessly.
(Ê-sai 49:22) Vào năm 1919, khi được giải thoát khỏi sự cầm tù của tôn giáo giả, những người xức dầu còn sót lại không đi lang thang vô mục đích.
Hands clasped behind the back, held rigidly at the sides, or tightly clutching the speaker’s stand; hands repeatedly in and out of pockets, buttoning and unbuttoning the jacket, aimlessly moving to the cheek, the nose, the eyeglasses; hands toying with a watch, a pencil, a ring, or notes; hand gestures that are jerky or incomplete —all of these demonstrate a lack of poise.
Chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bục giảng, liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, mũi, mắt kiếng; tay mân mê đồng hồ, viết chì, nhẫn, hay giấy ghi chép; tay có điệu bộ nửa chừng—tất cả động tác này biểu hiện sự thiếu điềm tĩnh.
Rather than leave us to wander aimlessly in a universe devoid of purpose or meaning, the Bible has long revealed that we are here for a reason.
Thay vì để cho chúng ta phiêu dạt vô định trong một vũ trụ không mục đích hoặc ý nghĩa gì, từ lâu Kinh Thánh đã cho thấy rằng có lý do cho sự hiện hữu của chúng ta.
Others have been observed walking aimlessly in the corridors when they should be sitting in the auditorium and listening.
Những người khác thì đi lang thang ngoài hành lang trong khi đáng lẽ phải ngồi trong thính đường để lắng nghe.
Discipleship brings purpose to our lives so that rather than wandering aimlessly, we walk steadily on that strait and narrow way that leads us back to our Heavenly Father.
Vai trò môn đồ đem lại mục đích cho cuộc sống của chúng ta để thay vì đi lang thang không mục đích thì chúng ta bước đi vững vàng trên con đường thẳng và hẹp mà dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng của chúng ta.
They're moving aimlessly.
Chúng đang di chuyển không mục đích.
Aimlessly running back and forth in her ways,
Chạy tới chạy lui, chạy rông khắp đường,
Are we destined to drift aimlessly on an ocean of conflicting information, stranded on a raft we have poorly pieced together from our own biases?
Chúng ta sẽ sống mà không biết được sự thật vì có rất nhiều ý kiến trái ngược nhau và chúng ta sẽ chỉ dựa trên sự hiểu biết và niềm tin của mình mà thôi sao?
Another person may speak somewhat aimlessly, wandering from one idea to another.
Một người khác có thể nói lan man hết ý tưởng này đến ý tưởng khác, thiếu chủ đích.
But we're driving around aimlessly.
Nhưng chúng ta đang đi không mục đích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aimlessly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.