aim to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aim to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aim to trong Tiếng Anh.

Từ aim to trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưu đồ, rắp tâm, mưu toan, nghĩ, Tính làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aim to

mưu đồ

rắp tâm

mưu toan

nghĩ

Tính làm

Xem thêm ví dụ

I aim to have him hanged.
Tôi đang tính cho treo cổ hắn.
6 We might also make it our aim to place older issues that we have on hand.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
How do you aim to do that?
Anh làm điều đó bằng cách nào?
Albania joined NATO in 2009 and is aiming to join the European Union in the future.
Hiện tại, Gruzia đang hy vọng gia nhập NATO vào năm 2009.
The company aims to develop and market games with Chinese characteristics.
Công ty này nhắm đến việc phát triển và chào bán các trò chơi mang những nét đặc trưng của Trung Quốc.
The result aims to maximise shop visits and promote your locations across Google properties and networks.
Kết quả là nhằm tối đa hóa số lượt ghé qua cửa hàng cũng như quảng cáo các vị trí của bạn trên các sản phẩm và mạng của Google.
3 Make it your aim to arrive early at the convention site each day.
3 Hãy đặt mục tiêu đến địa điểm đại hội sớm mỗi ngày.
"The Creator Of TED Aims To Reinvent Conferences Once Again".
Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016. ^ “The Creator Of TED Aims To Reinvent Conferences Once Again”.
Now, he started this blood-spillin', and I aim to finish it!
Bây giờ, hắn đã bắt đầu gây chuyện đổ máu này, và tôi muốn kết thúc nó!
I aim to be the delegate.
Tôi phải làm đại biểu cho phía nam Picketwire này.
Hedge fund managers pursuing the distressed debt investment strategy aim to capitalize on depressed bond prices.
Những người quản lý quỹ phòng hộ theo đuổi chiến lược đầu tư nợ khốn cùng nhắm vào việc lợi dụng các mức giá trái phiếu suy yếu.
"Linux-based postmarketOS project aims to give smartphones a 10-year lifecycle - Liliputing".
Ngày 16 tháng 8 năm 2017. ^ “Linux-based postmarketOS project aims to give smartphones a 10-year lifecycle”.
The NGO aims to empower women on modern issues as well as provide educational initiatives to children.
Tổ chức phi chính phủ này có mục đích trao quyền cho phụ nữ về các vấn đề hiện đại cũng như cung cấp các sáng kiến giáo dục cho trẻ em.
Growing up is about aiming to succeed wildly and being fulfilled by failing really well.
Trưởng thành nghĩa là nhắm đến thành công vang dội và hoàn thành bởi thất bại thảm hại.
"Mystery startup from ex-Mozilla CEO aims to go where tech titans won't".
Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014. ^ “Mystery startup from ex-Mozilla CEO aims to go where tech titans won't”.
And I aim to do something about it.
và tôi dự định sẽ xử lí việc này.
Where do you aim to be going?
Ông tính đi đâu?
It was our aim to animate and combine Yugoslavia, Greece and Turkey.
Mục tiêu của chúng ta là nhằm cổ vũ tinh thần và liên kết các quốc gia Nam Tư, Hy Lạp, và Thổ Nhĩ Kỳ.
Just who were you aiming to shoot, Joey?
muốn bắn ai vậy, Joey?
Physically, because they are concerned with appearances, they aim to be trim and tidy.
Theo lẽ tự nhiên thì bởi vì họ quan tâm đến vẻ bề ngoài, họ thường muốn gọn gàng và sạch sẽ.
At best, I could aim to be him again.
Nhiều nhất thì tôi cũng chỉ có thể đặt mục tiêu trở thành người như vậy một lần nữa.
Incentives aim to provide value for money and contribute to organizational success.
Incentive nhắm vào đem lại giá trị cho tiền bạc và đóng góp vào thành công của tổ chức.
"NASA aims to put man on Mars by 2037".
Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2006. ^ “NASA aims to put man on Mars by 2037”.
I'm aiming to become...... a doctor of medicine
Tôi muốn trở thành...... một Y sư.
The software comes in two forms, although both aim to achieve similar goals.
Phần mềm này có hai dạng, mặc dù cả hai đều nhắm đến mục tiêu tương tự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aim to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.