airdrop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ airdrop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airdrop trong Tiếng Anh.

Từ airdrop trong Tiếng Anh có các nghĩa là thả xuống bằng dù, việc thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ airdrop

thả xuống bằng dù

verb

việc thả

verb

Xem thêm ví dụ

India became more actively involved in the late 1980s, and on June 5, 1987, the Indian Air Force airdropped food parcels to Jaffna while it was under siege by Sri Lankan forces.
Ấn Độ đã tham gia tích cực hơn vào cuối những năm 1980, và ngày 5 tháng 6 năm 1987, một Lực lượng Không quân Ấn Độ chuyển vũ khí thực phẩm đến Jaffna trong khi nó bị bao vây bởi các lực lượng Sri Lanka.
The infamous NKVD internal security and espionage agency also had their own special purpose (osnaz) detachments, including many saboteur teams who were airdropped into enemy-occupied territories to work with (and often take over and lead) the Soviet Partisans.
Cơ quan gián điệp và an ninh nội bộ khét tiếng NKVD cũng có các đội đặc nhiệm (osnaz) riêng gồm nhiều đội phá hoại được đưa vào các vùng lãnh thổ của kẻ thù để hoạt động chung (thường là tiếp nhận rồi lãnh đạo) với du kích Liên Xô.
The US M551 Sheridan had similar strengths and weaknesses, but could also be airdropped, either by parachute or LAPES.
Chiếc M551 Sheridan của Mỹ có sức mạnh và điểm yếu tương tự nhưng cũng có thể thả dù hệ thống dù tầm thấp (LAPES).
On 6 April 1969 Wally Herbert and companions Allan Gill, Roy Koerner and Kenneth Hedges of the British Trans-Arctic Expedition became the first men to reach the North Pole on foot (albeit with the aid of dog teams and airdrops).
Ngày 6 tháng 4 năm 1969, Wally Herbert và các đồng đội Allan Gill, Roy Koerner và Kenneth Hedges thuộc Đoàn thám hiểm Xuyên Bắc Cực Anh trở thành những người đầu tiên tới Bắc Cực bằng cách đi bộ (dù với sự trợ giúp của các đội chó kéo và tiếp tế từ trên không).
Mountainous terrain and impassable roads forced Sixth Army transportation units to improvise resupply trains of Navy landing craft, tracked landing vehicles, airdrops, artillery tractors, trucks, even carabaos and hundreds of barefoot Filipino bearers.
Địa hình nhiều đồi núi và đường sá bị hư hỏng nặng buộc các đơn vị tiếp tến Tập đoàn quân số 6 phải chuyển những chuyến hàng chuyên chở bằng xe lửa qua các phương tiện đổ bộ của Hải quân, thả bằng máy bay, xe kéo pháo, xe tải, thậm chí là dùng cả những con trâu và hàng trăm người khuân vác Philippines.
The Resistance leadership was reinforced and the movement's morale was boosted by six visits by Casabianca carrying personnel and arms, and it was later further armed by Allied airdrops.
Sự lãnh đạo và tinh thần của phong trào kháng chiến được củng cố sau sáu chuyến thăm của tàu ngầm Casabianca mang theo nhân sự và vũ khí, và sau đó là tiếp vận vũ khí bằng đường không.
Of 493 German transport aircraft used during the airdrop, seven were lost to anti-aircraft fire.
Trong số 493 máy bay vận tải Đức được sử dụng trong ngày thả dù đầu tiên, có 7 chiếc bị hỏa lực phòng không bắn hạ.
A nighttime airdrop incursion is out due to the full moon
Anh phải đi!Việc xâm nhập đường Không không được vì trăng sáng
While Strange prepares to commence "Protocol 10", Wayne obtains his equipment via airdrop from Alfred Pennyworth, allowing him to become Batman.
Trong khi Strange chuẩn bị cho "Protocol 10", Wayne lấy thiết bị của mình thông qua thả dù từ Alfred Pennyworth, cho phép anh trở thành Batman.
Over the next two weeks, four successful tests were conducted via airdrop, with bomber aircraft releasing nuclear weapons over Area 7.
Hơn hai tuần kế tiếp, bốn cuộc thử nghiệm thành công đã tiến hành qua việc thả dù quả bom, với máy bay ném bom giải phóng vũ khí hạt nhân tại khu vực 7.
I've seen too many airdrops.
Tôi đã từng xem rất nhiều cuộc đổ hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airdrop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.