drop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drop trong Tiếng Anh.

Từ drop trong Tiếng Anh có các nghĩa là rớt, giọt, rơi, Rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drop

rớt

verb

Perhaps, but not as painful as that long drop to the end of the rope.
Có thể, nhưng không đau đớn bằng rớt lủng lẳng dưới sợi dây thừng.

giọt

noun (small mass of liquid)

There is not a drop of water left.
Chẳng còn giọt nước nào còn sót lại.

rơi

verb

I dropped my apple.
Tôi đã đánh rơi quả táo của mình.

Rơi

Xem thêm ví dụ

I suggest you return to your duties and drop this matter.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th.
Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8.
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
His core temperature had dropped to 77 degrees.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
I've spoken to the DA, and they'll be dropping all charges.
Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh.
By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine's crew was persuaded to abandon ship.
Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu.
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped.
Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm.
Fifteen minutes to the drop.
15 phút nữa đến điểm hẹn.
You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms -- to the senior who's checked out before the year's even begun or that empty desk in the back of an urban middle school's classroom.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
No, he was dropping something off.
Không, ông ta thả cái gì đó.
The crisis was precipitated by a number of external shocks, including the El Niño weather phenomenon in 1997, a sharp drop in global oil prices in 1997–98, and international emerging market instability in 1997–98.
Cuộc khủng hoảng cộng với một số cú sốc toàn cầu, như hiện tượng El Niño năm 1997, giá dầu giảm mạnh năm 1997-98, và sự bất ổn định ngày càng tăng của thị trường quốc tế năm 1997-98.
Drop it!
Bỏ xuống
Wait for the phone to appear as a detected device on the Mac , drag & drop the file(s ) you want to send to your iPhone onto the Mac app , and wait for transfer to complete .
Chờ điện thoại xuất hiện thiết bị dò tìm trên Mac , chọn và kéo tập tin bạn muốn chuyển từ iPhone sang Mac , và chờ cho đến khi quá trình chuyển tập tin hoàn thành .
If he had more than a drop of tritium, he could have destroyed the city.
Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố.
Elizabeth dropped to her hands and knees to grab her boots from under the bed, where she'd kicked them the day before.
Elizabeth bò dưới sàn để lấy đôi giày dưới gầm giường, nơi cô đá chúng ngày hôm trước.
In 1871, the Post Office dropped "Mills" from Ashland's name.
Năm 1871, Bưu điện bỏ "Mills" ra khỏi tên của Ashland.
We just dropped a load in Morocco.
Vừa mới xả hàng ở Ma-rốc.
Couldn't they drop in parachutes?
Chúng không thể nhảy dù được sao?
I'm dropping Tom, then heading to town.
Ông sẽ đưa Tom đi học, rồi vào thị trấn.
This is Monte Cassino in March, after we dropped 20 tons of explosives on it.
Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó.
March 31, 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) dropped out JNN and Mainichi Broadcasting System (MBS) joined the news network due to ownership issues with ABC.
31 tháng 3 năm 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) đã bỏ Jnn và Mainichi Broadcasting System (MBS) tham gia mạng lưới tin tức do các vấn đề quyền sở hữu với ABC. Kể từ đó, MBS đã là một đài truyền hình trực thuộc của Jnn ở Osaka.
Drop all litigation against our friend here.
Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây.
Only after all this development can the clouds drop their torrents to earth to form the streams that return the water to the sea.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Travel farther still and Earth’s gravitational pull on you will continue to decrease, but never drop to zero.
Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới drop

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.