akceptacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ akceptacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akceptacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ akceptacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đồng ý, chấp nhận, sự đồng ý, sự tán thành, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ akceptacja

đồng ý

(agreement)

chấp nhận

(acceptance)

sự đồng ý

(assent)

sự tán thành

(assent)

được

(OK)

Xem thêm ví dụ

Woda uczy nas akceptacji.
Nước dạy ta cách chấp nhận.
By lepiej zrozumieć, czego uczył Mormon, możesz zapisać niektóre z podanych definicji w swoich pismach świętych: „cierpliwa” oznacza niezłomną wytrwałość, „nie zazdrości” oznacza brak zawiści, „nie unosi się pychą” oznacza pokorę i łagodność, „nie szuka swego” oznacza, że Bóg i inni ludzie są na pierwszym miejscu, „nie daje się łatwo sprowokować” oznacza brak skłonności do szybkiego wpadania w złość, „znosi wszystko” oznacza akceptację wszelkiej prawdy.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Czuję się po prostu, jakby wymuszała na mnie akceptację.
Con chỉ cảm thấy là mẹ luôn cố gắng để nhồi nhét mọi thứ cho con.
Ale różnica w akceptowaniu tej porażki polega na tym, że kiedy rak wygrywa, kiedy pojawia się śmierć i nie ma wyboru, wtedy godność i akceptacja są potrzebne.
Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết.
Zmarł ponad 10 lat temu, ale nadal słyszę jego głos, czuję jego miłość, cieszę się jego wsparciem i akceptacją.
Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn có thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông.
Chciałam być przebojowa i zależało mi na akceptacji otoczenia, więc zachowywałam się tak jak inni i przez to prowadziłam coraz swobodniejsze życie” (SARAH* Z AUSTRALII).
Tôi muốn được bạn bè chấp nhận, điều này khiến tôi ngày càng ‘thử’ nhiều hơn”.—SARAH*, ÚC.
Ponieważ sami nie zaznali akceptacji ani miłości, wydają na świat dzieci, które też czują się niechciane i niekochane.
Vì chính mình bị hắt hủi, sau này chúng tạo nên những đứa con giống như mình—những đứa cảm thấy bị hắt hủi.
Ale czy akceptacją nie byłoby wypuszczenie jej z gniazda, obserwowanie, dokąd leci, i pogodzenie się z tym?
Nhưng không phải anh nên kiểm tra xem con bé bay đi đâu, rồi mới chấp nhận sao?
Żyjemy w czasach, gdy akceptacja społeczna tej i innych przypadłości, nieustannie wzrasta.
Chúng ta đang sống tại thời điểm mà sự chấp nhận của xã hội về những người với tình trạng khác thường đang chuyển biến tích cực.
Brytyjski minister spraw zagranicznych Ernest Bevin usłyszał przemówienie radiowe Marshalla i natychmiast skontaktował się z francuskim ministrem spraw zagranicznych Georges’em Bidaultem, aby rozpocząć przygotowanie szybkiej europejskiej odpowiedzi (i akceptacji) propozycji.
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Anh Ernest Bevin sau khi nghe radio về Kế hoạch Marshall đã ngay tức khắc liên lạc với Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Pháp Georges Bidault để chuẩn bị lời đáp ứng (và nhận) của châu Âu.
Ale nawet one nie są już w stanie zahamować coraz powszechniejszej akceptacji rozwodów.
Nhưng giờ đây, những nhân tố đó không còn ngăn chặn nổi làn sóng ly dị được xã hội chấp nhận rộng rãi.
Potrzebuję akceptacji.
Bởi tôi cần sự chấp thuận của người dân.
I to powoduje -- znajdujesz się w sytuacjach gdzie panuje ogromna akceptacja tego co robisz, i bardzo wiele niechęci również do tego samego.
Và việc đó - bạn ở trong tình huống mà bạn được công nhận từ những gì mình đang làm, và sự khước từ tương tự như vậy.
Człowiek, któremu dziś pragniecie tu złożyć hołd, nie był zdolny do akceptacji innego punktu widzenia, niż swojego.
Người đàn ông mà các bạn đang hết lòng thể hiện sự tôn trọng đây là con người mà không thể chấp nhận bất cứ ý kiến nào khác ngoài của ông ta.
Akceptacja śmierci oznacza akceptację tego, że jesteśmy fizyczną formą życia, blisko powiązaną ze środowiskiem, co potwierdza badanie nad toksynami środowiskowymi.
Chấp nhận cái chết nghĩa là chấp nhận rằng chúng ta là các sinh vật có quan hệ mật thiết với môi trường, như một nghiên cứu về độc tố môi trường đã chứng nhận.
/ Dla większości ostatnim etapem żałoby / jest akceptacja.
bước cuối của đau buồn là chấp nhận.
"Jeśli jednak ktoś mówi „tak"", organizm przyjmuje otwartą i skłonną do akceptacji postawę."
"Trái lại, khi một người nói ""có"", cả cơ thể người đó đều thẳng duỗi ra trong một thái độ sẵn sàng tiếp đón."
Podkreśl te przeszkody, które według twoich obserwacji nie pozwalają przyjść do Zbawiciela i odczuwać radości: pornografia, szukanie akceptacji bądź pochwały innych ludzi, uzależnienia, egoizm, chciwość, zawiść, zapominanie o modlitwie i studiowaniu pism świętych, nadmierne korzystanie z rozrywek elektronicznych, nadmierny udział w rozrywkach lub zajęciach sportowych, nieuczciwość i naśladowanie tego, co robią inni.
Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm.
Być może zabiegają o akceptację, nosząc ubrania określonej marki, co ma im zapewnić poczucie przynależności lub status.
Họ có thể tìm kiếm sự chấp nhận bằng cách mặc quần áo của một thương hiệu đặc biệt để tạo ra cảm giác được thuộc vào hoặc thuộc một địa vị xã hội.
Jego wpływ i panowanie wykraczają poza czas i przestrzeń, niezależnie od naszej akceptacji, aprobaty czy uznania.
Ảnh hưởng và quyền thống trị của Ngài kéo dài suốt thời gian và không gian không tùy thuộc vào sự chấp nhận, tán thành hoặc ngưỡng mộ của chúng ta.
Mówiłem o oddaniu i odpowiedzialności, o akceptacji i wybaczeniu.
Chúng tôi nói về sự cam kết và trách nhiệm, sự chấp nhận và tha thứ.
(Czasem Pan wymaga od nas, abyśmy sami znaleźli rozwiązanie i poprosili Go o akceptację oraz pomoc w zastosowaniu tego rozwiązania).
(Đôi khi Chúa đòi hỏi chúng ta phải nghĩ ra một giải pháp và cầu xin Ngài tán thành và giúp đỡ trong việc thực hiện giải pháp đó).
Był świadomy miłości i akceptacji Ojca.
Vì thế, ngài biết Cha yêu thương và chấp nhận ngài.
Chcieli zdobyć akceptację rzymskiej inteligencji i w ten sposób pozyskać więcej nowych współwyznawców.
Họ muốn những người có học thức của đế quốc La Mã chấp nhận và nhờ thế sẽ có nhiều người cải sang đạo của họ.
Gdy w 1360 roku, przy akceptacji ze strony Kiejstuta, Kazimierz rozkazał wybudować zamek w Rajgrodzie, Krzyżacy stanowczo zaprotestowali.
Vào năm 1360, với sự chấp thuận của Kiejstut, Casimir III ra lệnh xây một lâu đài ở Rajgród, các Hiệp sĩ Teutonic phản đối mạnh mẽ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akceptacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.