al contrario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al contrario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al contrario trong Tiếng Ý.

Từ al contrario trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngược lại, trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al contrario

ngược lại

adverb

Lavori in un ospizio, e'come accudire gli anziani al contrario.
Nó giống như chăm sóc cho người già theo cách ngược lại.

trái ngược

adverb

al contrario di quanto si crede?
trái ngược với những quan niệm thông thường?

Xem thêm ví dụ

Al contrario hanno diviso l’umanità e hanno presentato un quadro confuso di Dio e di come adorarlo.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Al contrario.
Ngược lại thì đúng hơn.
Al contrario di questo elettroencefalogramma.
Cái máy điện não đồ này không...
(Matteo 23:8-10) Al contrario, tutti i cristiani devono essere predicatori della buona notizia.
Ngược lại, tất cả các tín đồ đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
Ma al contrario degli altri, Pablo aveva gli uomini e i soldi necessari per mantenerle.
Chỉ khác là Pablo có người và tiền bạc chống lưng cho hắn.
Al contrario, rimarremo in vita e saremo felici per tutta l’eternità!
Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời!
Al contrario, facciamo eco al salmista che scrisse: “Dio è per noi un rifugio. . . .
Trái lại, chúng tôi cổ động những lời của người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta...[
O al contrario: "Oddio, non piaccio, forse non sono così popolare, oh mio Dio".
Hoặc là sự trừng phạt: "Ôi Chúa ơi, họ ghét tôi, có lẽ ai đó còn nổi tiếng hơn, ôi Chúa ơi."
No, al contrario.
Không, ngược lại ấy.
Al contrario, la vera religione unisce.
Ngược lại, tôn giáo thật thì hợp nhất.
Al contrario, Gesù sarebbe tornato.
Ngược lại ngài sẽ trở về.
Al contrario del suo contemporaneo Bach, Vivaldi non era molto interessato in fughe complesse.
Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp.
Al contrario, lasciamo che sia la Parola di Dio a guidarci.
Hãy để Lời Đức Chúa Trời hướng dẫn anh chị.
Al contrario, dovremmo meditare sul fatto che Dio non smetterà mai di amarci.
Thay vì thế, hãy suy ngẫm những lời an ủi về tình yêu thương không lay chuyển mà Đức Giê-hô-va dành cho chúng ta.
Al contrario, sono necessarie ma non sono sufficienti.
Ngược lại, chúng rất cần thiết nhưng không phải là tất cả.
Un fiume che scorre al contrario
Khi dòng sông chảy ngược
Al contrario.
Hoàn toàn thích đáng.
Al contrario, è ubriaca del vino della sua relazione con questo mondo.
Trái lại, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ lại cuồng say trong sự liên hệ với thế gian này.
Funziona al contrario.
Phải ngược lại kìa.
Al contrario.
Trái lại đấy.
Al contrario, “useranno appieno” l’opera delle loro mani. — Isaia 65:21-25.
Đức Chúa Trời cũng hứa một điều thật ấm lòng là người ta sẽ xây nhà và trồng vườn không phải để bị phá hủy do chiến tranh hay thảm họa, mà ngược lại họ sẽ “hưởng công-việc tay mình làm”.—Ê-sai 65:21-25.
Al contrario, l’uomo nella sua interezza è l’anima, e l’anima l’uomo”.
Ngược lại, chính con người là linh hồn và linh hồn là con người”.
Anzi, al contrario, certamente è così per una minoranza.
Tôi nghĩ họ thực sự là thiểu số
Al contrario, Gesù chiama per due volte le pecore “i giusti”.
Ngược lại, Giê-su hai lần gọi các chiên là “người công-bình” (Ma-thi-ơ 25:37, 46).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al contrario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.