aiuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aiuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aiuto trong Tiếng Ý.

Từ aiuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aiuto

giúp

noun (Azione realizzata per fornire assistenza.)

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

giúp đỡ

noun (Azione realizzata per fornire assistenza.)

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

hỗ trợ

noun (Azione realizzata per fornire assistenza.)

Ciò nonostante hanno ancora bisogno del nostro aiuto e sostegno.
Mặc dù điều này, họ vẫn cần tất cả sự giúp đỡ và hỗ trợ của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Vado a cercare aiuto!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Fino a quando invocherò il tuo aiuto contro la violenza, e tu non salvi?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Non avremo bisogno di aiuto da parte della Chiesa.
Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội.
" Quello che voglio dire al momento è questa: ho bisogno di aiuto.
" Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ.
* Perché pensate sia importante riconoscere che dipendiamo dal Signore quando chiediamo il Suo aiuto?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
19 Quarto, possiamo chiedere l’aiuto dello spirito santo perché l’amore è un frutto dello spirito.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Le sto offrendo il mio aiuto.
Tôi sẵn lòng giúp dỡ.
«Se hai bisogno di aiuto, sai dove trovarmi!
Khi nào bác cần tôi giúp, bác biết tìm tôi ở đâu mà!
Aiuto una viaggiatrice che si e'persa.
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
Una presidentessa della Società di Soccorso ispirata si consulta con il proprio vescovo e, con l’aiuto della preghiera, dà incarichi di insegnamento in visita per aiutarlo a vegliare e a prendersi cura di ogni donna del rione.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Con l’aiuto dei suoi genitori e di altri componenti della congregazione, questa giovane sorella è riuscita a raggiungere la meta di diventare pioniera regolare.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Se lo faremo, ci qualificheremo per sentire la voce dello Spirito, potremo resistere alla tentazione, riusciremo a vincere il dubbio e la paura, e potremo ricevere l’aiuto del cielo nella nostra vita.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Si potrebbe dire che quel tentativo di suicidio sia un modo per gridare aiuto.
Đó như thể là một sự kêu cứu.
Assolvendo il ruolo assegnatole dalla Bibbia come ‘aiuto e complemento’ del marito, la moglie si farà voler bene da lui. — Genesi 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Aiuto per le famiglie
Xây đắp tổ ấm
Il nostro aiuto continuerà ad essere rivolto al Giappone e alle altre aree in cui ve n’è bisogno.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu.
In questo gli anziani cristiani possono rivelarsi una preziosissima fonte di aiuto.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
Non ci serve aiuto.
Bọn tôi không cần.
Grazie per il tuo aiuto...
Cám ơn anh.
Ho bisogno di aiuto.
Tôi cần giúp.
Nell'aprile del 2008 ha partecipato a un episodio del telefilm My Name Is Earl intitolato "Non morirò con un piccolo aiuto dai miei amici".
Tháng 4/2008, cô xuất hiện trong một tập phim từ show "Tên tôi là Earl" tên "Tôi sẽ không chết chỉ với một sự giúp đỡ từ bạn bè".
In che modo i compagni di fede possono offrire un prezioso aiuto?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?
La Bibbia non dice se questo implicò un aiuto angelico o una pioggia di meteoriti che gli indovini di Sisera interpretarono come cattivo presagio, oppure predizioni astrologiche fatte a Sisera che si rivelarono false.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
Mi serve il tuo aiuto.
Tôi cần cậu giúp.
In cerca di aiuto guardo Jake, e mi accorgo che anche lui ha l’aria un po’ preoccupata.
Tôi nhìn sang Jake, mong được giúp đỡ, và tôi có thể thấy nó cũng hơi sợ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aiuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.