mayor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mayor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mayor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiếu tá, Thiếu tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mayor

thiếu tá

noun

Ni siquiera le he contado las noticias al mayor.
Em còn chưa báo tin vui với ông thiếu tá nữa.

Thiếu tá

adjective (grado militar)

Tal vez le sorprenda, mayor, pero estamos aquí por eso.
Có thể ông không biết, Thiếu tá, nhưng chúng ta ở đây vì cùng một lý do.

Xem thêm ví dụ

En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
“También corren el riesgo de que se fijen en ellas chicos mayores que probablemente ya tengan experiencia sexual”, advierte el libro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guía para padres de adolescentes).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
El Presidente del Estado Mayor Conjunto (en inglés: Chairman of the Joint Chiefs of Staff) es por ley el oficial militar de mayor rango de las Fuerzas Armadas de los Estados Unidos y es el principal asesor militar del Presidente de los Estados Unidos.
Theo luật, Tổng tham mưu trưởng Liên quân (Chairman of the Joint Chiefs of Staff) là sĩ quan quân sự cao cấp nhất của Quân đội Hoa Kỳ , và là cố vấn quân sự chính của Tổng thống Hoa Kỳ.
¿Qué persona no está en peligro de perder la vida ahora debido a la amenaza cada vez mayor de que estalle una guerra nuclear?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
Parece, sin embargo, que la mayor parte de Judá no padeció las represalias persas.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
El aprendizaje automático es la tecnología responsable de la mayor parte de esta alteración.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
La mayor de las islas se llama Inishmore (gaélico irlandés: Árainn o Inis Mór), la mediana se llama Inishmaan (Inis Meáin) y la menor, situada al este, Inisheer (Inis Oírr, o Inis Oirtheach).
Từ đông sang tây các hòn đảo là: Inishmore (Árainn Mhór/Inis Mór— hay ), đảo lớn nhất; Inishmaan (Inis Meáin/Inis Meadhóin—); và Inisheer (Inis Thiar/Inis Oírr/Inis Oirthir—), đảo nhỏ nhất.
Mis hermanos mayores se fueron hacia el norte, y cada uno encontró su propia manera de llegar al oeste.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Arisa Una joven que es mayor de lo que parece.
Cecilie có đặc điểm là trẻ lâu, dường như không có tuổi.
La sabiduría de Fan es mayor que la mía.
Phạm Tăng về cơ mưu hơn tại hạ mấy lần
Estoy de acuerdo con la mayor parte de lo que él dijo.
Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói.
El hermano mayor de mamá, Fred Wismar, y su esposa, Eulalie, vivían en Temple (Texas).
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
Aunque (por ejemplo) el anión CrO42- puede también inhibir la corrosión, se requieren concentraciones hasta diez veces mayores.
Trong khi CrO42− cũng có thẻ gây ức chế như thế nhưng nó cần nồng độ cao gấp 10 lần.
Mi hermano es lo suficientemente mayor como para viajar solo.
Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.
"I'll Be There" también destaca por ser el sencillo con mayor éxito de Motown durante su "era clásica de Detroit" (1959-1972).
"I'll Be There" cũng được ghi nhận là đĩa đơn ăn khách nhất từng được phát hành bởi hãng đĩa Motown trong "Thời kì Detroit" (1959-1972).
Muchas mujeres que usan juguetes sexuales de forma regular experimentan orgasmos más frecuentes, han incrementado su seguridad sexual e indican una satisfacción mayor con sus parejas.
Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ.
Los discursos de Moisés componen la mayor parte de Deuteronomio
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký
Recordemos el caso del siervo de mayor edad de Abrahán, quien seguramente era Eliezer. Este hombre viajó a Mesopotamia por orden de su amo en busca de una mujer que sirviera a Jehová y se casara con Isaac.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
Mónica, que es mamá de cuatro hijos, recomienda hacer que los hijos mayores ayuden a preparar a sus hermanos menores siempre que sea posible.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
La mujer mayor le contó que el Sultán quería tenerla siempre a su lado...
Người phụ nữ nói cho cổ biết Quốc vương đã yêu nàng như thế nào.
Después de la segunda guerra mundial vino lo que The World Book Encyclopedia (1973) describe como “la mayor escasez mundial de alimento de la historia.”
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia.
Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia.
Los avances médicos y la mayor difusión de la atención sanitaria propiciaron el aumento demográfico.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
Mayor de lo que parezco.
Già hơn bề ngoài nhiều.
Si te alejas de tu Chromebook, te recomendamos bloquear la pantalla para una mayor seguridad.
Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới mayor

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.