aldea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aldea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aldea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aldea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xóm, làng, làng quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aldea

xóm

noun (asentamiento humano localizado en un área rural)

làng

noun

Luego están los casos de los pobres de las aldeas, como yo.
Rồi trường hợp của những người ở làng nghèo, như tôi.

làng quê

noun

Creía con sinceridad que en la ciudad tendría más oportunidades que en la aldea.
Josué thành thật nghĩ rằng ở thành thị cậu sẽ có được nhiều cơ hội tốt hơn so với làng quê.

Xem thêm ví dụ

Resulta que realmente no había desperdicio de papel en esta aldea.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Vamos a la aldea de los Takuarusutyba.
Tụi tao sẽ đi tới làng Takuarusutyba.
En la aldea murieron los parientes de Ña'epepó-ûasu.
Bà con của NaEpepo-Uasu đã chết trong làng.
Y, finalmente, Bishnu el líder del equipo, ahora ha entendido que no solo hemos construido inodoros, también hemos construido un equipo y ese equipo ahora trabaja en dos aldeas donde están formando las siguientes dos aldeas para mantener el trabajo en expansión.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
Cuando ya habían recorrido parte del camino, Jesús envió a varios discípulos a una aldea de Samaria para que buscaran un sitio donde pasar la noche.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
El jefe principal, al abrir la aldea, demostró el corazón de la viuda; un corazón que se suaviza cuando la calidez y la luz de la verdad se revelan.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
Cuando el hermano Lagakos murió, en 1943, los Testigos habían esparcido la luz espiritual en la mayoría de las ciudades y aldeas de Siria, el Líbano y Palestina.
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
Durante las siguientes épocas de lluvias, no se registraron enfermedades causadas por el agua en las aldeas con los pozos de agua.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
En Samoa, trabajamos con los consejos de las aldeas para obtener permiso para que los misioneros prediquen el Evangelio.
Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng làng để những người truyền giáo được phép vào làng thuyết giảng phúc âm.
En otras aldeas se quemaron decenas de casas y algunos Salones del Reino.
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
Murzynowski había nacido en una aldea, y en cuanto tuvo la edad suficiente, su padre lo envió a Königsberg para que estudiara griego y hebreo.
Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ.
Por ejemplo, en una aldea de Surinam unos opositores de los testigos de Jehová hablaron con un espiritista que era famoso porque podía matar de súbito a personas con simplemente apuntar contra ellas su varita mágica.
Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ.
Según un relato bíblico, “emprendió un recorrido de todas las ciudades y aldeas”.
Một lời tường thuật trong Kinh Thánh cho chúng ta biết ngài “đi khắp các thành, các làng”.
David Iqaqrialu es un esquimal de la aldea de Clyde River en el lejano norte canadiense.
David Iqaqrialu là một người Inuit từ ngôi làng của dòng sông Clyde ở miền Bắc xa xôi nước Canada.
Si ustedes piensan que sus problemas son insuperables, permítanme contarles acerca de un hombre que conocimos en una pequeña aldea a las afueras de Hyderabad, en la India, en el año 2006.
Nếu các anh em nghĩ rằng những thử thách của mình không thể vượt qua được, thì tôi xin kể cho các anh em nghe về một người mà chúng tôi gặp trong một ngôi làng nhỏ ở bên ngoài Hyderabad, Ấn Độ, vào năm 2006.
93 Y haced lo mismo en cualquier aldea o ciudad en donde entréis.
93 Và bất cứ làng mạc hay thành phố nào các ngươi đến, cũng hãy làm như vậy.
Me pregunto si nuestras metas personales y como organización son a veces el equivalente moderno de una aldea Potemkin.
Tôi tự hỏi các mục tiêu của tổ chức và cá nhân của chúng ta đôi khi có thể là một ví dụ hiện đại về một ngôi làng Potemkin không.
Además, su prima es ahora publicadora no bautizada, y se celebra un estudio de libro en esta aldea.
Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách.
En cualquier ciudad o aldea que entren, busquen hasta descubrir quién en ella es merecedor, y quédense allí hasta que salgan” (Mateo 10:9-11).
Các ngươi vào thành nào hay là làng nào, hãy hỏi thăm ai là người đáng tiếp rước mình, rồi ở nhà họ cho đến lúc đi”.
El municipio de Canazei contiene las frazioni (subdivisiones, principalmente pueblos y aldeas) de Alba, Penia, Gries y Cianacei.
Đô thị Canazei có các frazioni (đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Alba, Penia, Gries and Cianacei.
Algunas personas de aquella aldea conocían a Hamunyari, así que llamaron a sus parientes para que fueran a buscarla.
Trong làng đó, vài người biết Hamunyari, nên họ cho thân nhân em biết để đưa em về.
Bueno... pues, ¿dónde está la aldea?
Dù sao đi nữa, ngôi làng nằm ở đâu thế?
La aldea más cercana que disponía de un médico, una escuela y un almacén general quedaba a unas tres horas de viaje en jeep.
Đi đến ngôi làng gần nhất có bác sĩ, trường học, và tiệm tạp hóa phải mất ba giờ bằng xe gíp.
Luego, entraron en la aldea.
Sau đó ông chạy vào Thành Cao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aldea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.