pago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pago trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thanh toán, Thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pago

thanh toán

noun

Le pagué cinco dólares.
Tôi thanh toán cho anh ấy năm đô la.

Thanh toán

(cumplimiento de una obligación, a través del cual la misma se extingue, satisfaciendo el interés del acreedor y liberando al deudor)

Le pagué cinco dólares.
Tôi thanh toán cho anh ấy năm đô la.

Xem thêm ví dụ

Para tramitar el pago, deberás incluir el número de referencia único en el formulario de transferencia de tu banco.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Para consultar las restricciones que atañen a los métodos de pago, consulta los métodos de pago aceptados.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
Echa un vistazo a las opciones de suscripción de pago si quieres ver este contenido.
Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này.
Solo podrás ver las compras realizadas con esta tarjeta de crédito en tu historial de pedidos si el miembro de tu familia ha seleccionado el método de pago familiar para hacer la compra.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Si es por el dinero, le pago igualmente.
Nếu là vì 200 đô anh cần, dù gì thì tôi cũng trả cho anh.
Si su saldo actual alcanza el umbral de pago antes de que finalice el mes, comenzará el periodo de procesamiento del pago, el cual dura 21 días.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
Ejemplo 2: No muestre ningún anuncio a los suscriptores de pago de su aplicación, pero sí a los suscriptores no de pago.
Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn.
Todo pago por el Telégrafo.
Lương thì vẫn nhận đủ.
Asegúrate de guardar el cupón y cualquier otra documentación relacionada con el pago hasta que el saldo se haya actualizado.
Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật.
Un clic de pago no tiene por qué corresponderse con una sesión, y en muchos casos no se corresponderá con ninguna.
Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào.
Es un plan de pago muy complejo.
Đó là khoản nợ có thời hạn thanh toán phức tạp...
Saben bien que a pesar de que hagan todo lo posible para ser ejemplares en el pago de impuestos y ser buenos ciudadanos, los opositores esparcirán mentiras maliciosas y hablarán despectivamente de ellos. (1 Pedro 3:16.)
Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5).
3 Unos años atrás, en Nigeria hubo motines con relación al pago de impuestos.
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.
Nota: Si no distribuyes una aplicación de pago o un elemento de compra en aplicaciones en un país para el que has indicado el precio, los usuarios no podrán acceder a ellos.
Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó.
¿Cómo interactúa la estrategia de puja Comisiones (pago por conversión) con la subasta de CPC?
Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào?
El importe que se te carga incluye los costes publicitarios y los costes pendientes de pago de los ciclos de facturación anteriores.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
En la sección Tipo de pago de la parte superior, se mostrará la opción de pago.
Bạn sẽ thấy tùy chọn cài đặt thanh toán của mình ở phía trên cùng trong mục Cách thanh toán.
El límite de pago se establece inicialmente en un importe determinado.
Ngưỡng thanh toán của bạn ban đầu được đặt với một số tiền nhất định.
Nota: Si no tienes acceso al número de cuenta virtual, deberás configurar la tarjeta de pago para realizar pagos en tiendas.
Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng.
¡ No pago 20 libras por patatas harinosas!
Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân!
Lamentablemente, no es posible cambiar el país de su dirección de pago en AdSense.
Rất tiếc, bạn không thể thay đổi quốc gia trong địa chỉ thanh toán của mình trên AdSense.
Consulta las opciones disponibles mediante el buscador de opciones de pago.
Xem các tùy chọn khả dụng cho bạn bằng cách sử dụng công cụ tìm tùy chọn thanh toán của chúng tôi.
La función para crear campañas de anuncios de autopromoción pasará a estar en la nueva pestaña Campañas, y todas las campañas de pago y funciones de facturación se deberán administrar a través de Google AdWords, el programa de publicidad online de Google.
Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google.
Las legislaciones del IVA y del impuesto sobre bienes y servicios establecen que Google es responsable de determinar, aplicar y pagar el IVA o el impuesto sobre bienes y servicios de todas las compras de aplicaciones de pago de Google Play Store, así como de las compras en aplicaciones realizadas por clientes de los países que se muestran a continuación.
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pago

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.