Alejandro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Alejandro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Alejandro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Alejandro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Alêchxăngđrơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Alejandro

Alêchxăngđrơ

proper

Xem thêm ví dụ

Alejandro: Me parece que no.
Trung: Tôi nghĩ là không.
La idea de erigir esta biblioteca fue de Alejandro Magno.
Ý tưởng về việc xây dựng Thư viện này là từ Alexander Đại Đế.
La hermana de Alejandro Magno, Cleopatra viuda del rey Alejandro de Epiro, ofreció su mano a Leonato.
Em gái Cleopatra của Alexandros, góa phụ của vua Alexandros I của Epirus, đã liên kết với Leonnatos.
Alejandro: Musei Capitolini (Roma); Agustín: del libro Great Men and Famous Women
A-léc-xan-đơ: Musei Capitolini, Roma; Augustine: Từ sách Great Men and Famous Women
Cuando la Batalla de Issos tuvo lugar (noviembre 333 a. C.), Alejandro y sus caballeros lucharon como acostumbraban, a través de las tropas de enemigo, hasta que llegaron a las proximidades de Darío, cuya vida amenazaron.
Khi trận Issus diễn ra (tháng 11 năm 1993 TCN) Alexander và những người lính của ông đã chiến đấu theo cách của họ thông qua quân địch cho đến khi họ đến gần Darius III, cuộc sống của họ bị đe doạ.
¿Y si Alejandro se fuera a casa ya?
Sao alejandro không thể về nhà bây giờ?
Alejandro realizó sus conquistas alrededor del año 330 a.E.C.
Các cuộc chính phục của A-lịch-sơn đại-đế xảy ra khoảng năm 330 trước tây lịch.
Cuando el padre de Alejandra heredó el trono de Dinamarca en noviembre de 1863, la Confederación Alemana aprovechó la oportunidad para invadir y anexionarse Schleswig-Holstein.
Khi phụ thân của Alexandra bước lên ngai vàng Đan Mạch thánh 11, 1863, Liên minh Đức đã có cơ hội tấn công và thôn tính Schleswig-Holstein.
Sin embargo, después de la muerte de Alejandro sus generales se disputaron entre sí el poder, y con el tiempo aquel extenso imperio se dividió en cuatro imperios no tan extensos, “cuatro reinos”.
Tuy nhiên, sau khi Alexander chết, bốn vị tướng của ông tranh quyền nhau, và cuối cùng đế quốc rộng lớn đó bị chia thành bốn đế quốc nhỏ, tức là “bốn nước”.
Alejandro también respetaba los matrimonios ajenos.
A-léc-xan-đơ cũng kính trọng hôn nhân của người khác.
Las fuerzas de Alejandro aplastaron al ejército persa, y en su huida Darío abandonó a su familia en manos de su oponente.
Lực lượng của A-léc-xan-đơ đánh tan tành đạo quân của Phe-rơ-sơ, và Đa-ri-út bỏ chạy, bỏ gia đình ông rơi vào tay A-léc-xan-đơ.
Es la espada de Alejandro.
Đó là thanh kiếm của Alexander.
Para 332 a.E.C., año en el que Alejandro Magno se abalanzó como un leopardo sobre el Oriente Próximo, ya estaban en boga los objetos importados de Grecia.
Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6).
LA BIBLIA predijo que el imperio de Alejandro Magno se desmembraría o dividiría, “pero no [pasaría] a su posteridad” (Daniel 11:3, 4).
KINH THÁNH đã tiên tri là vương quốc của A-léc-xan-đơ Đại Đế sẽ bị tan rã và bị phân chia “nhưng không truyền lại cho con cháu”.
Seleuco fue uno de los generales de Alejandro Magno, que a la muerte de este, se habían dividido sus dominios entre ellos.
Seleukos là một trong những vị tướng của Alexander Đại đế, những người mà sau cái chết của Alexander, đã chia sẻ đế chế của ông với nhau.
El grado en que sus doctrinas filosóficas moldearon el pensamiento de Alejandro es incierto.
Những dạy dỗ về triết học của Aristotle đã ảnh hưởng đến lối suy nghĩ của A-léc-xan-đơ tới mức nào là vấn đề còn được bàn cãi.
Tal como Olimpia, su madre, Alejandro era muy religioso.
Giống như Olympias mẹ ông, A-léc-xan-đơ rất sùng đạo.
En virtud de sus triunfos militares, llegó a conocérsele como Alejandro Magno.
Vì thành công lẫy lừng về quân sự ông được gọi là A-léc-xan-đơ Đại Đế.
Más de dos siglos después, el “gran cuerno” —Alejandro Magno— emprendió su conquista de Persia.
Hơn 200 năm sau, “cái sừng lớn” tượng trưng cho A-léc-xan-đơ Đại Đế đã bắt đầu cuộc chinh phục Phe-rơ-sơ.
El Imperio seléucida (312-63 a. C.) fue un imperio helenístico, es decir, un estado sucesor del Imperio de Alejandro Magno.
Vương quốc Seleukos (312 – 63 TCN) là một vương quốc thời Hy Lạp hóa, kế tục đế quốc của Alexandros Đại đế.
John Cena derrotó a Umaga (con Armando Alejandro Estrada) reteniendo el Campeonato de la WWE (17:20) Cena cubrió a Umaga con un "Roll-Up".
John Cena đánh bại Umaga (với Armando Alejandro Estrada) để giữ lại đai WWE Championship (17:16) Cena hạ Umaga với đòn r oll-up (móc từ đằng sau).
Alejandro... me cogió por sorpresa.
Alessandro... khiến ta bất ngờ.
Alejandro Magno quiso convertirla en la capital de su imperio, pero murió de repente.
A-léc-xan-đơ Đại đế có ý định biến Ba-by-lôn thành thủ phủ của mình nhưng ông đã chết đột ngột.
Alejandro Janeo rompió con la norma seguida hasta entonces y se proclamó libremente sumo sacerdote y rey.
Alexander Jannaeus bác bỏ chính sách trước kia và tùy tiện tôn mình làm vua kiêm thầy tế lễ thượng phẩm.
Su nombre se menciona por primera vez como uno de los designados para mandar una trirreme en el río Hidaspes. Antes a esto no lo mencionan en ningún comando de importancia; pero es evidente que debe haberse distinguido por su valor personal, pues fue la persona seleccionada por Alejandro para llevar antes de una batalla el estandarte sagrado, que él había tomado en el templo de Atenea en Troya.
Tên của ông lần đầu tiên được đề cập như là một trong những người được bổ nhiệm làm chỉ huy một con tàu chiến ba mái chèo(Trireme) trên sông Hydaspes trước đó chúng ta không thấy ông ta nắm giữ bất kỳ chức vụ quan trọng;. nhưng điều hiển nhiên rằng ông phải là một người dũng cảm cá nhân và có năng lực, vì ông là người được lựa chọn bởi Alexandros để mang chiếc khiên thiêng liêng cho ông trước mỗi trận đánh, mà ông đã lấy đi từ đền thờ thần Athena ở Troy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Alejandro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.