alejarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alejarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alejarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alejarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi, rời khỏi, ra đi, bỏ, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alejarse

đi

(depart)

rời khỏi

(depart)

ra đi

(go away)

bỏ

(leave)

đi bộ

Xem thêm ví dụ

Es un comodín para alejarse de cualquier crítica razonable.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
Algunos de nuestros queridos miembros luchan por años con la pregunta de si deberían alejarse de la Iglesia.
Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không.
Toda esta colección "Trotamundos" lleva el nombre de los planetas, no era para mí muy moderna en sí, pero brindó la oportunidad de especular sobre el futuro de nuestra raza en nuestro planeta y más allá, combinar una visión científica con un montón de misterio y alejarse de la edad de la máquina hacia a una nueva era de la simbiosis entre nuestros cuerpos, los microorganismos que habitamos, nuestros productos e, incluso, nuestros edificios.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
David tenía dos opciones claras: seguir mirando mientras la lascivia aumentaba en su corazón o alejarse y rechazar la tentación.
Đa-vít lúc đó rõ ràng có một sự lựa chọn—tiếp tục nhìn và để cho sự ham muốn nhục dục dấy lên trong lòng mình hoặc quay đi và xua đuổi sự cám dỗ.
Ante cualquier problema, cuanto más puedan alejarse y aceptar la complejidad más oportunidades tendrán de acercarse a los detalles más importantes.
Vì vậy, với bất kỳ vấn đề nào, bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất
Los cónyuges deben evitar alejarse el uno del otro por períodos prolongados a menos que haya una razón que lo haga inevitable.
Vợ chồng không nên xa nhau lâu ngày trừ khi có lý do không thể tránh được.
Lo vi alejarse por la calle.
Đã thấy hắn đi bộ dưới đường.
Lo suficiente como para alejarse de todos los imbéciles.
Đủ xa để bỏ bọn ngốc lại đằng sau.
Muy oportunamente, el apóstol Pablo advirtió: “Cuidado, hermanos, por temor de que alguna vez se desarrolle en alguno de ustedes un corazón inicuo y falto de fe al alejarse del Dios vivo” (Hebreos 3:12).
(Ma-thi-ơ 13:58; 17:17; Hê-bơ-rơ 3:19) Thật thích hợp, sứ đồ Phao-lô đã cảnh báo: “Hỡi anh em, hãy giữ lấy, kẻo ai trong anh em có lòng dữ và chẳng tin mà trái-bỏ Đức Chúa Trời hằng sống chăng”.—Hê-bơ-rơ 3:12.
Es importante que pueda alejarse de cualquier cosa que le suceda.
Quan trọng là cô có thể tránh xa những gì đã xảy ra với ông ấy.
¡QUÉ idea más espantosa! Personas que en un tiempo disfrutaban de una relación personal con Jehová podían desarrollar un “corazón inicuo” y “alejarse del Dios vivo”.
THẬT là một ý nghĩ đáng sợ—những người trước kia có mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va mà lại có thể nảy sinh “lòng dữ” và “trái-bỏ Đức Chúa Trời hằng sống”!
Es útil aprovechar la luz natural, probar con varias tomas desde distintos ángulos antes de subir las mejores y alejarse lo suficiente para capturarlo todo; por ejemplo, una foto horizontal que muestre el exterior de un edificio o el plato de un restaurante fotografiado desde arriba.
Có thể hữu ích khi tận dụng ánh sáng tự nhiên, thử chụp từ các góc độ khác nhau trước khi tải lên lựa chọn tốt nhất và phóng đủ to để nắm bắt toàn bộ chủ đề, như ảnh ngang hiển thị toàn bộ bề ngoài của một tòa nhà hoặc một món ăn nhà hàng được chụp từ phía trên.
Sin la debida obediencia que debe acompañar a nuestra intención, el efecto de la remisión puede desaparecer muy pronto y la compañía del Espíritu empieza a alejarse.
Nếu không có sự vâng lời thích hợp mà phải kèm theo ý định của chúng ta, thì ảnh hưởng của sự xá miễn tội lỗi có thể biến mất ngay sau đó và sự đồng hành của Thánh Linh bắt đầu rút lui.
El tornado era solo una diversión para alejarse.
Cơn lốc đó chỉ chuyển hướng rồi bỏ chạy.
La industria parece alejarse del enfoque tradicional de utilizar entornos de medios específicos, como periódicos, revistas o programas de televisión, y en su lugar aprovecha a los consumidores con tecnologías que llegan a las personas objetivo en momentos óptimos en ubicaciones óptimas.
Ngành công nghiệp dường như đang chuyển hướng từ cách tiếp cận truyền thống bằng cách sử dụng các môi trường truyền thông cụ thể như báo chí, tạp chí hoặc chương trình truyền hình và thay vào đó là những người tiêu dùng với công nghệ tiếp cận những người này được nhắm mục tiêu vào những thời điểm tối ưu ở những vị trí tối ưu.
Tiene que alejarse de este lugar.
Tôi cần anh rời khỏi khu vực này.
Al ver a un hijo alejarse de la verdad, a un investigador que no se compromete o a un futuro élder indiferente, nuestro corazón sufre, como el de Lehi, y nos preguntamos: “¿Cómo puedo ayudarlos a sentir y escuchar al Espíritu para que no sean absorbidos por las distracciones mundanas?”.
Khi chúng ta đối diện với một đứa con đang bắt đầu rời xa lẽ thật, một người tầm đạo chưa cam kết để chấp nhận phúc âm, hoặc một anh cả tương lai không đáp ứng nhiệt tình, thì chúng ta thông cảm với họ như Lê Hi đã làm và chúng ta hỏi: “Làm thế nào tôi có thể giúp họ cảm nhận và lắng nghe theo Thánh Linh để họ không bị lôi cuốn vào những điều xao lãng của thế gian?”
Y yo te dije expresamente alejarse de Galavan.
Và tôi đã bảo rõ ràng với cậu tránh xa Galavan ra.
Esta labor, si así se la pudiera llamar, lleva en sí su propia recompensa; porque en estos tiempos de tensión, ¿quién no recibiría con los brazos abiertos la posibilidad de alejarse del mundo y entrar en la Casa del Señor, para meditar allí serenamente sobre las cosas eternas de Dios?
Chính lối thực hành này, nếu điều này có thể được gọi là như vậy, mang theo những điều lợi ích cho những người nào trong thời gian đầy căng thẳng này mà sẽ lại không đón mừng một cơ hội bỏ lại đằng sau thế gian và bước vào nhà của Chúa, để lặng lẽ suy ngẫm những sự việc thuộc linh của Thượng Đế ở nơi đó sao?
El Washington orientó su rumbo al noroeste, hacia las islas Russell, para alejarse de la fuerza japonesa de Guadalcanal y del South Dakota, que por lo visto estaba dañado.
Chiếc Washington đã mở hết tốc độ tiến lên phía Tây Bắc đến quần đảo Russell để thu hút hạm đội Nhật Bản ra khỏi Guadalcanal cũng như chiếc South Dakota đang bị hỏng.
¿Por qué iba a arriesgarlo todo para alejarse de los brazos que la aman?
Sao cô ta phải mạo hiểm rời xa vòng tay yêu thương chứ?
– Está creciendo demasiado rápido -dijo Daisy mientras le observaba alejarse con Brandy Jo del brazo-.
“Thằng bé lớn nhanh quá,” cô nói khi nhìn cậu đi về phía ngược lại với Brandy Jo trong vòng tay.
Y alejarse de las emociones es la parte más importante de la solución de la ciencia como la parte más importante de la solución.
Và tránh xa những cảm xúc là phần quan trọng nhất của giải pháp với khoa học nó còn là phần quan trọng hơn của giải pháp
Les insto a alejarse por voluntad propia del silencio y a diseñar paisajes sonoros como obras de arte.
Tôi nghiêm túc đề nghị bạn hãy rời khỏi sự tĩnh lặng một cách có chủ định hãy tự tìm ra vài cách, như là: hoạt động nghệ thuật
¿Qué diferencia hay entre ‘irse a la deriva’, “alejarse” y ‘caer’? (Heb.
Có sự khác biệt nào giữa “trôi lạc”, “trái bỏ”, và “vấp-ngã”?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alejarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.