alejar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alejar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alejar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alejar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thu nhỏ, Nới ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alejar

thu nhỏ

verb

¿Qué pasaría si lo alejamos
Nếu chúng ta thu nhỏ hình lại

Nới ra

Xem thêm ví dụ

Mientras ellos trabajan para alejar el Báculo de Savage, necesitamos saber todo lo que haya que saber sobre él.
Khi họ tìm cách lấy Vương trượng khỏi Savage, chúng ta cần biết mọi thức mà biết về hắn.
Los masai rezamos a Ngai para que nos diera un animal que no se alejara, y Él respondió: Aguardad siete días.»
Người Maasai bèn cầu xin Ngai ban cho chúng ta một loài vật không bỏ đi, và Ngài nói hãy chờ bảy ngày.”
Pude haberme subido al auto, usarlo para alejar a los caminantes.
Tôi có thể vào được xe, dụ lũ xác sống bỏ đi.
Un impulso perpetuo que hace alejar las galaxias, unas de otras.
Nó là xung lực vĩnh cửu đã đẩy các thiên hà tách khỏi nhau.
5 En cierta ocasión, Jesús, siguiendo su método, se valió de una serie de ilustraciones para probar a la muchedumbre y alejar a los que solo tenían un interés superficial en el Reino.
5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời.
Soy piloto y nadie me alejará del cielo.
Tôi là một phi công, và không có ai có thể tách tôi khỏi bầu trời.
Puedes imaginarte lo que haría falta para alejar al mundo de los combustibles fósiles.
Ông có thể vẽ nên cái mà sẽ đưa thể giới thoát ra khỏi năng lượng hóa thạch.
Os alejaré de la ciudad, y de su ira.
Tôi sẽ thả các người ra khỏi thành, xa khỏi sự phẫn nộ của họ.
Cindy tenía razón cuando me decía que me alejara de la prostitución.
Cindy đã đúng khi nói tôi nên bỏ nghề làm điếm.
La gente se agolpaba a su alrededor, así que se subió a la barca de Pedro y le pidió que se alejara un poco de la orilla.
Vì bị kẹt giữa đám đông nên Chúa Giê-su lên thuyền của Phi-e-rơ và bảo ông chèo ra xa bờ một chút.
Te dije que te alejaras de mí.
Tôi đã bảo cô tránh xa tôi ra mà.
Me alejaré de los dos.
Tôi sẽ tránh xa cả 2 người!
Escucha... podemos... alejar a algunos de ellos, pero están dispersos.
Nghe này... ta có thể... ta có thể dụ chúng ra chỗ khác, nhưng chúng quá rải rác.
Si se aproximara más, se evaporarían las aguas, y si se alejara, se congelarían.
Gần quá, nước trên mặt trái đất sẽ bốc hơi hết; xa quá nước sẽ đóng băng.
Se alejará para siempre.
Mà sẽ là đi xa vĩnh viễn đó.
Y es difícil creer que yo no... Bueno, que alguien no te alejará de mí.
Thật là khó với anh khi anh nghĩ có ai đó sẽ cướp mất em.
Y me alejaré.
Và tôi vẫn sẽ đi.
Puedes acercar o alejar la imagen, inclinar la vista hacia el cielo y girarla para explorar lo que te rodea cuando quieras.
Để khám phá khu vực xung quanh, bạn có thể phóng to và thu nhỏ, nghiêng chế độ xem lên trời và xoay chế độ xem bất cứ lúc nào.
Me llevaré a Jane al Mundo Oscuro para alejar al enemigo de Asgard.
Con sẽ đưa Jane tới Thế Giới Bóng Tối và dụ kẻ thù đi khỏi Asgard
Para alejar esta horrible sensación.
Để tống khứ cái cảm giác vô cùng khủng khiếp này.
Esto alejará el peligro de ustedes.
Điều này sẽ lôi kéo mối nguy cách xa mọi người.
Podemos alejar la diana hasta el siguiente condado y seguirán igualados.
Có vẻ như mình có thể dời mục tiêu qua hạt kế bên và họ vẫn sẽ bắn hòa nhau.
Si la presa puede detectar al predador desde cierta distancia, simplemente se alejará.
Nếu con mồi có thể nhận ra vật ăn thịt từ xa, đơn giản, nó sẽ chạy trốn.
Satanás, en cambio, está tratando por todos los medios de alejar de Dios a los seres humanos que le sirven.
Trái lại, Sa-tan Ma-quỉ làm bất cứ điều gì để chia rẽ tôi tớ trên đất của Đức Chúa Trời khỏi tình yêu thương của Ngài, là Đấng họ thờ phượng.
La señorita se quiere alejar de tu hedor.
Tiểu thư đây chỉ muốn thoát khỏi mùi hôi của ông thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alejar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.