álgido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ álgido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ álgido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ álgido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạnh lẽo, lạnh, lạnh lùng, nguội, lạnh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ álgido

lạnh lẽo

(icy)

lạnh

lạnh lùng

(freezing)

nguội

lạnh giá

(algid)

Xem thêm ví dụ

Muchos veteranos admitirían que la experiencia del esfuerzo comunal en batalla fue el punto álgido en sus vidas.
Rất nhiều cựu chiến binh sẽ thú nhận rằng kinh nghiệm chiến đấu cùng nhau trên chiến trường là cao điểm trong cuộc đời họ.
En su punto álgido, el Imperio sasánida se extendía desde Siria hasta el norte de la India, pero su influencia llegó mucho más allá de sus límites políticos.
Vào đỉnh cao của nó, Đế chế Sassanid kéo dài từ Syria đến phía tây bắc Ấn Độ, nhưng ảnh hưởng của nó đã được cảm nhận vượt xa hơn cả những ranh giới chính trị.
La cuestión llega a su punto álgido
Vấn đề tranh chấp càng nóng bỏng thêm
En su momento más álgido, durante los 80, podía desplegar más de 10.000 aviones y 3.000 helicópteros, y al comienzo de los 90 la Unión Soviética tenía una fuerza aérea que en términos de cantidad y calidad satisfacían los estándares de una superpotencia.
Vào thời điểm đỉnh cao trong thập niên 1980, VVS có thể triển khai xấp xỉ 10.000 máy bay, và bắt đầu vào thập niên 1990, Liên Xô đã có một quân chủng không quân với chất lượng và số lượng thuộc hàng siêu cường trên thế giới.
Y lo interesante es que tenemos suficiente información para avanzar en la protección de estos sitios de esperanza, estos puntos álgidos.
Và điều thú vị là ta có đủ thông tin để thẳng tiến bảo vệ một số những điểm hy vọng, những điểm nóng.
Esta época fue el punto álgido del uso de lanchas de desembarco, con una significativa cantidad de diferentes diseños producidos en grandes cantidades por Estados Unidos y el Reino Unido.
Thời điểm bấy giờ là đỉnh cao của các tàu đổ bộ, với một số lượng lớn các mẫu thiết kế khác nhau được sản xuất với số lượng lớn bởi Vương quốc Anh, Hoa Kỳ và Đế quốc Nhật.
Alcanzó su punto álgido durante la guerra de la Triple Alianza. En 1863, el general colorado Venancio Flores organizó un levantamiento armado contra el presidente blanco Bernardo Prudencio Berro.
Năm 1863, Colorado chung Venancio Flores tổ chức một cuộc nổi dậy vũ trang chống lại tổng thống Blanco, Bernardo Prudencio Berro.
Desde este puesto se encargó de tomar medidas que prepararon a la flota británica para el combate cuando comenzó la Primera Guerra Mundial, pero sus orígenes alemanes causaron su retiro forzoso al inicio de la guerra, cuando el sentimiento antialemán en el Reino Unido estaba en un momento álgido.
Ông đã thực hiện các bước hạm đội Anh sẵn sàng chiến đấu là chiến tranh thế giới I bắt đầu, nhưng nền tảng của ông là một hoàng tử Đức buộc phải nghỉ hưu của ông bắt đầu của cuộc chiến tranh khi cảm giác chống Đức đạt mức cao.
En mayo de 2002, durante la presidencia de Eduardo Duhalde y en el pico más álgido de la crisis económica argentina, pasó a formar parte del equipo de trabajo de Lavagna como representante del Ministerio de Economía ante el Banco Central.
Vào tháng 5 năm 2002, trong nhiệm kì tổng thống của Eduardo Duhalde và trong đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế Argentina, bà trở thành một phần của nhóm của Lavagna với tư cách là đại diện của Bộ trưởng Bộ kinh tế trước Ngân hàng Trung ương.
Para cualquier niño que viviese en Kabul, el día del concurso era sin lugar a dudas el punto álgido de la estación fría.
Và nếu bạn là một đứa con trai sống ở Kabul, thì ngày thi đấu chắc chắn là sự kiện nổi bật của mùa lạnh giá.
La tensión entre helenismo y judaísmo alcanzó su punto álgido cuando las autoridades seléucidas profanaron el templo de Jerusalén y lo dedicaron a Zeus.
Tình hình căng thẳng giữa nền văn hóa Hy Lạp và đạo Do Thái lên đến tột đỉnh khi nhà cầm quyền thuộc vương triều Seleucid đã làm ô uế đền thờ tại Giê-ru-sa-lem khi dâng đền thờ ấy cho thần Zeus.
Si tomamos todas las armas nucleares hechas en lo álgido de la Guerra Fría,
Nếu bạn đem tất cả các quả bom nguyên tử được chế tạo trong đỉnh điểm của cuộc chiến tranh lạnh, gộp chúng lại và làm chúng nổ cùng một lúc, đó sẽ là một phần triệu của
Aquellos sucesos predichos por Jesús llegaron a su punto álgido a partir del año 66 E.C., cuando las legiones romanas atacaron Jerusalén y luego se retiraron.
Những biến cố đó được Chúa Giê-su tiên tri, bắt đầu đi đến cực điểm từ năm 66 CN, khi quân La Mã tấn công Giê-ru-sa-lem và rồi rút lui.
Intransitables durante los meses de invierno, que ya están en su nivel más álgido.
Không thể nào vượt qua nếu vào mùa đông, bởi vì bình thường cũng rất khó rồi.
20 Sin embargo, en el decurso del tiempo, la nación de Israel se hizo infiel a Dios, situación lamentable que alcanzó su punto álgido cuando sus líderes entregaron al Hijo unigénito de Dios a los romanos para que lo torturaran cruelmente y lo mataran.
20 Tuy nhiên, cuối cùng, chính dân Y-sơ-ra-ên lại rơi vào sự bất trung, và tình trạng đáng buồn này đạt đến tột đỉnh khi các lãnh tụ của nước ấy phó Con độc sanh của Đức Chúa Trời vào tay dân La Mã để bị tra tấn tàn nhẫn và bị giết đi (Công-vụ các Sứ-đồ 10:39; Phi-líp 2:8).
(Video) Glenn Gray: Muchos veteranos admitirían que la experiencia del esfuerzo comunal en batalla fue el punto álgido en sus vidas.
(Video) Glenn Gray: Rất nhiều cựu chiến binh sẽ thú nhận rằng kinh nghiệm chiến đấu cùng nhau trên chiến trường là cao điểm trong cuộc đời họ.
En el punto álgido de su carrera, fue calificada segunda en la lista Top 50 Models Women por models.com, junto con Natasha Poly.
Năm 2011, Natasha được xếp ở vị trí thứ 2 trong top 50 người mẫu do Models.com bình chọn cùng với Freja Beha.
Es una foto famosa; muchos han dicho que es la foto que salvó al año 1968, un año turbulento: las revueltas estudiantiles en París, el punto álgido de la Guerra de Vietnam.
Một bức ảnh nổi tiếng,nhiều người đã nói rằng đó là bức ảnh đã cứu nguy cho năm 1968 đó là một năm đầy bạo động -- sinh viên nổi loạn ở Paris đỉnh điểm của cuộc chiến tranh Việt Nam
JH: ¿Cómo se mantiene - y sé que usted es parte de la comunidad de investigación científica, y debe justificar las subvenciones y las propuestas como todos los demás -- ¿Cómo evita -- y parte de los datos que ha producido, la sólida evidencia que ha producido, es un tema álgido.
JH: Cách thức bạn giữ -- bạn biết bạn là một phần của cộng đồng, và bạn phải lý giải sự công việc của mình với nhà tài trợ và đề xuất như người khác- cách thức bạn dự phòng- một số dữ liệu bạn tạo ra, ngành khoa học tuyệt vời mà bạn nói đến là cần can thiệp.
La Marcha de Washington es uno de los puntos álgidos del movimiento, donde había una ferviente creencia de que los afroamericanos también podrían ser parte de la democracia estadounidense.
Cuộc diễu hành ở Washington là 1 trong những đỉnh điểm của cuộc vận động và đó cũng là nơi mà 1 niềm tin mãnh liệt rằng người Mỹ gốc Phi có thể là 1 phần của dân chủ Mỹ.
Estos 20 millones de personas vacunan a más de 500 millones de niños cada año, varias veces, en el momento álgido de la operación.
những người này, 20 triệu người này đã tiêm vắc xin cho khoảng hơn 500 triệu trẻ em mỗi năm một số lượng lớn thời gian đạt tới đỉnh điểm của cuộc hợp tác
Sé que la confianza está en su punto álgido.
Em biết lòng tin không phải đang đạt đỉnh.
Demostraciones oponerse a la construcción de la nueva estrella del laboratorio de acelerador de partículas han llegado a un punto álgido con cinco manifestantes arrestados más.
Womman on TV: những gì xuất hiện đối diện công trình xây dựng của Star Lab có hơn năm kẻ tình nghi đã bị bắt
Si tomamos todas las armas nucleares hechas en lo álgido de la Guerra Fría, las juntamos y las hacemos explotar al mismo tiempo, se tendría apenas una millonésima de la energía liberada en ese instante.
Nếu bạn đem tất cả các quả bom nguyên tử được chế tạo trong đỉnh điểm của cuộc chiến tranh lạnh, gộp chúng lại và làm chúng nổ cùng một lúc, đó sẽ là một phần triệu của lượng năng lượng phát ra vào lúc đó.
¿Cómo se mantiene - y sé que usted es parte de la comunidad de investigación científica, y debe justificar las subvenciones y las propuestas como todos los demás ¿Cómo evita -- y parte de los datos que ha producido, la sólida evidencia que ha producido, es un tema álgido.
Cách thức bạn giữ -- bạn biết bạn là một phần của cộng đồng, và bạn phải lý giải sự công việc của mình với nhà tài trợ và đề xuất như người khác - cách thức bạn dự phòng - một số dữ liệu bạn tạo ra, ngành khoa học tuyệt vời mà bạn nói đến là cần can thiệp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ álgido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.