algarroba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ algarroba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algarroba trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ algarroba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ceratonia siliqua, đậu tằm, người ăn ngấu nghiến, đậu minh quyết, cara. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ algarroba
Ceratonia siliqua
|
đậu tằm(vetch) |
người ăn ngấu nghiến(locust) |
đậu minh quyết(carob) |
cara
|
Xem thêm ví dụ
En el camino cuesta abajo de todo eso, llegó a ser apacentador de cerdos y se vio tan hambriento, tan desposeído de sustento y de señorío que “deseaba llenar su vientre de las algarrobas que comían los cerdos”. Trong cuộc sống sa sút như vậy, nó trở thành người chăn heo, rất đói khát, bị tước mất thức ăn và phẩm giá đến nỗi nó “muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no.” |
Mientras estaba sentado en una pocilga, deseando “llenar su vientre con las algarrobas que comían los cerdos”, finalmente se dio cuenta de que había desperdiciado no solo la herencia de su padre, sino también su propia vida. Khi ngồi trong một chuồng heo, nó ước gì có thể “muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no,” cuối cùng nó đã nhận ra rằng nó đã lãng phí không chỉ gia tài thừa kế của cha nó không thôi mà còn cả cuộc đời của nó nữa. |
Y ansiaba matar el hambre con las algarrobas que comían los cerdos, pero nadie le daba nada” (Lucas 15:14-16). Anh thèm được ăn no vỏ đậu mà heo ăn, nhưng không ai cho anh thứ gì cả”.—Lu-ca 15:14-16. |
Hay quienes afirman que lo que Juan comía no eran insectos, sino vainas de algarrobo u otro fruto silvestre, o incluso algún tipo de pescado. Một số người không tin Giăng thật sự đã ăn côn trùng. Họ cho rằng ông Ma-thi-ơ ám chỉ Giăng đã ăn một loại hạt hoặc một loại trái cây rừng hay thậm chí một loài cá nào đó. |
Y deseaba saciarse de las algarrobas que comían los cerdos, y nadie le daba nada.” (Lucas 15:14-16.) Nó muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no, nhưng chẳng ai cho” (Lu-ca 15:14-16). |
“Y deseaba llenar su vientre de las algarrobas que comían los cerdos, pero nadie le daba. “Nó muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no, nhưng chẳng ai cho. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algarroba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới algarroba
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.