algas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ algas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ algas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tảo biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ algas

tảo biển

noun

Pienso en el cultivo de algas fuera del efluente de los peces, por ejemplo.
Tôi nghĩ đến, ví dụ như việc trồng tảo biển từ chất thải của cá.

Xem thêm ví dụ

Estos cristales, cuando se probaron, reproducían el sabor difícil de describir pero innegable que se detecta en muchos alimentos, sobre todo en las algas marinas.
Những tinh thể này, khi nếm, đã tạo ra hương thơm không thể tả nhưng không thể phủ nhận mà ông phát hiện trong nhiều loại thực phẩm, nhất là trong rong biển.
Es imposible pagar un barco recogiendo algas.
Cô không mua một chiếc tàu bằng tiền bán tảo biển được.
Con nuevas tecnologías ahora podemos producir alimento perfectamente natural, con una huella mínima que consta de microbios, insectos, algas y microalgas.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
¡ Eres el viento bajo mis pulgas! ¡ Las algas de mis ojos!
Em là cơn gió của đời anh.
Está cubierta de algas.
Nó bị bao phủ bởi các loại tảo. Đó là điều xảy ra.
Y después arranca nuevamente charlando respecto de aves raras y algas y plantas acuáticas extrañas.
Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ.
Muchos de nosotros no tenemos hongos ni algas en el cerebro así que, ¿qué va a hacer el cerebro si le colocamos eso?
Hầu hết ta không có nấm hoặc các loại tảo trong não, vậy não của chúng sẽ phản ứng thế nào nếu chúng ta đặt nấm và tảo vào?
Voy a recordarle que probablemente experimentará algunos efectos secundarios similares a las primeras etapas del virus, alg... algunos dolores de cabeza, fiebre y cansancio.
Tôi nhắc mọi người hiểu, ai cũng sẽ trải qua một số tác dụng phụ như giai đoạn đầu nhiễm virus, nên... sẽ bị đau đầu, sốt và kiệt sức.
En algún momento que no se especifica, Dios creó algas microscópicas en los océanos.
Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương.
Y a los pocos meses después que murió el erizo de mar, empezaron a crecer las algas marinas.
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển.
Y estas son tres posibilidades en las que estamos trabajando para construir híbridos impulsados por algas o por las hojas al final, por las partes más poderosas de las plantas: por las raíces.
Ba triển vọng này mà chúng ta đang làm để tạo ra giống lai, được thực hiện trên tảo hoặc lá cây và cuối cùng là trên những bộ phận chức năng nhất của thực vật, và trên rễ.
Las algas les dan azúcar a los corales, y los corales dan a las algas nutrientes y protección.
Và tảo cung cấp cho san hô đường và san hô cho tảo chất dinh dưỡng và sự bảo vệ.
Es una causa primaria de eutrofización de las aguas superficiales en la que el exceso de nutrientes, generalmente nitratos y fosfatos, estimulan el crecimiento desmesurado de algas.
Nó là nguyên nhân chính gây ra phú dưỡng của vùng nước bề mặt, trong đó phần dinh dưỡng dư thừa, thường là nitrat hoặc phosphat, kích thích tảo phát triển.
Al poner todos estos químicos, estos nitratos, en ese tipo de entornos, hay organismos en dichos entornos que se verán afectados, las algas, por ejemplo.
Và nếu bạn cho tất cả những hóa chất, những nitrate này vào môi trường, và sẽ có những sinh vật trong môi trường bị ảnh hưởng, ví dự như các loại tảo.
La producción de algas para la extracción de petróleo para biocombustibles aún no se ha realizado a escala comercial, pero se han realizado estudios de factibilidad para llegar a la estimación del rendimiento anterior.
Việc sản xuất tảo để thu hoạch dầu cho nhiên liệu sinh học vẫn chưa được thực hiện trên quy mô thương mại, nhưng những nghiên cứu khả thi đã được tiến hành và cho thấy có thể đạt trên sản lượng đã ước tính.
Así que nos encantaría explorar Europa, bajar a través del hielo descubrir quién está nadando en el océano ya sean peces o algas o monstruos marinos -- sean lo que sean es excitante -- o cefalópodos.
Vì thế chúng tôi muốn khám phá Europa, đào sâu qua lớp băng, tìm hiểu xem ai đang bơi lượn quanh đại dương dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển -- bất kể thứ gì ở đó có thể sẽ lý thú như vậy --- hoặc các động vật thân mềm.
Ahogado al intentar salvar a un chico de enrredarse en algas.
Bị ngộp nước khi cố cứu một thanh niên bị rối loạn vì thiếu thuốc phiện.
Bueno, mencionó algunas algas y algunos alimentos para pescados, y luego dijo pellets de pollo.
Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên.
Nadie quisiera beber agua contaminada con algas azules, o nadar en un lago infectado de algas azules.
Không ai muốn uống nước nhiễm tảo lam, hay là bơi trong hồ nước toàn tảo lam cả.
Esta foto fue sacada por Brian Skerry hace pocos meses cuando regresamos a las Islas Fénix y descubrimos que, dado que es una zona protegida y que tiene poblaciones saludables de peces que mantienen a las algas al ras y al resto del arrecife con salud, el coral está en auge, está en auge de nuevo.
Tấm ảnh này mới được chụp bởi Brian Skerry vài tháng trước khi chúng tôi quay lại Quần đảo Phượng hoàng và khám phá ra rằng nhờ diện tích được bảo vệ và những tập đoàn cá mạnh khỏe giúp tảo không phát triển quá độ và giúp phần còn lại của rặng san hô phát triển tốt, san hô đang bùng nổ, đang bùng nổ trở lại.
Las toxinas de las algas son un problema.
Tảo là một vấn đề thực sự.
Las algas tras las compuertas pasaron por las esclusas al canal de desagüe.
Tảo sau những cánh cổng đó trút xuống đi qua cống xuống đến đập tràn.
Los bosques de algas habrían proporcionado muchas oportunidades de sustento, así como actuar como un tipo de tampón de aguas turbulentas.
Các khu rừng tảo bẹ có lẽ đã cung cấp nhiều cơ hội bổ dưỡng, cũng như trở thành một dạng vật đệm giúp thoát khỏi các vùng nước dữ.
Podríamos imaginar plantas creciendo como algas a través de las grietas en el hielo, creciendo hacia la superficie.
Bạn có thể tưởng tượng các loài cây lớn lên như tảo bẹ qua các vết nứt trên mặt băng, phát triển trên bề mặt.
Las algas son un auténtico prodigio de la creación, una de las maravillas de la flora universal.
Tảo quả là châu ngọc của tạo hóa, là một hiện tượng diệu kỳ trong giới sinh vật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.