allargare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allargare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allargare trong Tiếng Ý.
Từ allargare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mở rộng ra, nới rộng ra, xoạc ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allargare
mở rộng raverb La linea centrale potrebbe aver creato un foro vicino al polmone, che si e'lentamente allargato. Tĩnh mạch trung tâm có thể làm thủng phổi và nó dần mở rộng ra. |
nới rộng raverb |
xoạc raverb |
Xem thêm ví dụ
Possediamo una tecnologia di vari livelli, e la nostra rete di partner globali si è allargata e si può allargare rapidamente, quindi siamo certi che il progetto può essere portato a termine. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
Sono andata a farlo allargare... e il gioielliere mi ha detto che vale 40.000 dollari. Em mang nó đi chỉnh kích thước lại, và tiệm kim hoàn nói nó giá trị $ 40,000. |
Anche se forse non avete intenzionalmente o consapevolmente dei pregiudizi, dovete fare ugualmente uno sforzo cosciente per allargare le vostre vedute. Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn. |
Allargare fino a questo punto la no-fly list. Mở rộng danh sách cấm bay đến mức này. |
I particolari che uno scrittore fornisce integrano altri racconti della vita terrena di Gesù Cristo e ci permettono di allargare la conoscenza che abbiamo di lui. Chúng ta có thêm sự hiểu biết về Chúa Giê-su khi một người viết cung cấp những chi tiết bổ sung cho lời tường thuật của những người khác về những sự kiện trong cuộc đời trên đất của Chúa Giê-su. |
Fagli allargare la ricerca a tutti i jet privati diretti ovunque in Europa. Hãy nhờ họ nới rộng tìm kiếm tới mọi phi cơ riêng đã từng cất cánh từ bất kì đâu ở Châu Âu. |
8 Per manifestare questo affetto in misura piena può darsi che dobbiamo ‘allargare’ il nostro cuore. 8 Muốn thể hiện trọn vẹn tình yêu mến nồng thắm đó, chúng ta có thể phải cần “mở rộng lòng” mình. |
Quindi ho cercato di allargare i miei occhi con le dita. Vì vậy tôi đã cố gắng làm đôi mắt mình to hơn với cử chỉ này. |
Dovreste allargare le vostre vedute? Bạn nên có cái nhìn bao quát hơn không? |
Seung Jo potresti allargare un po i petali? Seung Jo, cậu dàn đều cánh hoa ra được không? |
Per compensare ciò, a partire dai primi anni 2000 essa ha sviluppato numerose attività per allargare la propria potenziale azione, la sua prima portaerei è entrata in servizio nel 2012, e mantiene inoltre una consistente flotta di sottomarini, tra cui otto di attacco a propulsione nucleare e missili balistici sottomarini. Nhằm khắc phục tình trạng này, Trung Quốc đã phát triển các tài sản phục vụ viễn chinh, hàng không mẫu hạm đầu tiên của Trung Quốc bắt đầu phục vụ từ năm 2012, và duy trì một hạm đội tầm ngầm đáng kể, gồm cả một số tàu ngầm tấn công hạt nhân và tên lửa đạn đạo. |
3 Molti proclamatori hanno riscontrato che, in effetti, possono allargare il loro territorio predicando nelle ore serali. 3 Nhiều người tuyên bố thật ra thấy họ có thể nới rộng khu vực rao giảng của họ bằng cách đi thăm viếng người ta vào lúc chiều tối. |
Date un’occhiata a quel tavolinetto -- si può allungare ed allargare e diventa un tavolo per 10. Hãy nhìn cái bàn uống nước - nó tăng về chiều cao và bề rộng để thành cái ghế cho 10 người. |
Per allargare l'area di disegno, disegna nella parte inferiore dello schermo e scorri verso l'alto. Để chọn màu hoặc kích thước của các đường bạn vẽ, hãy nhấn vào công cụ hai lần. |
Si può allargare anche un imene. Bạn cũng có thể kéo giãn một màng trinh. |
Uno può desiderare di rinvestire i profitti per allargare l’attività, mentre l’altro è disposto a pagare tasse più gravose e non rinvestire i profitti per evitare maggiori complicazioni. Một người có lẽ muốn đầu tư lợi tức trở lại để phát triển công việc, nhưng người kia thì lại sẵn sàng đóng thuế nặng hơn và không đầu tư lợi tức để tránh bành trướng cơ sở. |
Andare in Chiesa, continuare a imparare tramite la parola di Dio e cercare di osservare i comandamenti sono serviti ad allargare la sua visione partendo da quello scorcio di verità datogli quando era bambino. Việc đi nhà thờ, tiếp tục học hỏi từ lời của Thượng Đế, và cố gắng để sống theo các lệnh truyền đã giúp mở rộng tầm nhìn của ông từ sự hiểu biết ít ỏi về lẽ thật ông đã nhận được khi còn nhỏ. |
Ogni giorno della vostra vita, impegnatevi ad allargare la cerchia delle vostre amicizie. Mỗi ngày trong cuộc sống của các anh em, hãy cố gắng nới rộng vòng thân hữu của mình. |
Uno dei significati di “tendere” è quello di “distendere, spiegare tirando, per allargare o allungare al massimo”. Ông viết: “Ý tưởng chính là sự ân cần, hăng hái (làm một việc không phải với sự hời hợt... nhưng làm như là với sự căng thẳng) (Hort)”. |
Quindi, cerchiamo di allargare un po' il campo chiedendoci, perché insegniamo la matematica? Vậy thì hãy zoom ra một chút và hỏi, tại sao chúng ta lại đi dạy toán? |
Così i fratelli poterono allargare il loro campo di azione anche ai paesi vicini arrivando fino a Tutrakan, a 55 chilometri a ovest di Silistra. Sau đó, các anh chị nỗ lực hơn nữa để đến các làng lân cận, ngay cả làng Tutrakan cách Silistra 55 cây số về hướng tây. |
A tal proposito, potete anche prendere in considerazione lo studio delle Scritture per allargare la vostra comprensione delle verità specifiche contenute ne “Il Cristo vivente”. Về khía cạnh này, các anh chị em cũng có thể cân nhắc việc tra cứu thánh thư để mở rộng sự hiểu biết của mình về các lẽ thật cụ thể được tìm thấy trong “Đấng Ky Tô Hằng Sống.” |
Quindi ho cercato di allargare i miei occhi con le dita. Vì vậy tôi đã cố gắng làm đôi mắt tôi to hơn bằng các ngón tay của mình. |
Andrew ed io abbiamo deciso che dovevamo veramente allargare questa cosa, per portare la migliore istruzione a più persone possibili. Andrew và tôi quyết định rằng chúng tôi cần phải thật sự cố mở rộng để đem lại giáo dục chất lượng tốt nhất tới càng nhiều người có thể càng tốt. |
Potrebbe esservi utile allargare le vostre vedute? Việc mở rộng tầm nhìn có lợi cho bạn không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allargare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới allargare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.