alpine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alpine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alpine trong Tiếng Anh.
Từ alpine trong Tiếng Anh có các nghĩa là núi cao, dãy An-pơ, ở dãy An-pơ, ở núi cao, Alpine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alpine
núi caoadjective In the world of the arctic and alpine environments, where the ice is, it's real and it's present. Trong những vùng cực và núi cao, nơi băng hiện diện, điều này là thật và nó đang tồn tại. |
dãy An-pơadjective are like the bells of Alpine cattle. giống như những cái chuông gia súc trên dãy An-pơ |
ở dãy An-pơadjective |
ở núi caoadjective and I'm involved with an alpine biodiversity và tôi đang tham gia dự án đa dạng sinh học ở núi cao |
Alpineadjective (Alpine, Utah) |
Xem thêm ví dụ
Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys (Lauterbrunnen, Grindelwald), and began attracting English guests. Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ. |
The Alpine orogeny caused extensive folding and faulting of Mesozoic and early Tertiary sediments from the Tethys geosyncline. Núi Alpine đã gây ra sự sụp đổ và đứt gãy lớn của các trầm tích Mesozoi và Tertiary sớm từ Tethys geosyncline. |
At present, the Askeptosauroidea is only known from the Alpine Triassic and southern China, and Askeptosaurus represents the oldest record for this clade. Hiện tại, loài Askeptosauroidea chỉ được biết đến từ vùng núi cao Triassic và miền nam Trung Quốc, và Askeptosaurus đại diện cho kỷ lục lâu đời nhất của nhánh này. |
The names "Alpine Mastiff" and "Saint Bernard" were used interchangeably in the early 19th century, though the variety that was kept at the hospice at the Great St. Bernard Pass was significantly altered by introducing other breeds, including Newfoundland and Great Dane, and it is this composite breed that now carries the name St. Bernard. Tên "Mastiff Núi Anpơ" và "Thánh Bê-na-đô" đã được sử dụng thay thế cho nhau vào đầu thế kỷ 19, mặc dù giống được lưu giữ tại nhà tế bần ở Great St. Bernard Pass được thay đổi đáng kể bằng cách phối giống với các giống chó khác, bao gồm Chó Newfoundland và Chó Great Dane, và nó hiện là giống chó tạp chủng mang tên St. Bernard. |
Her father was sub lieutenant with the alpine hunters.She has a vocation. Mama and I love handsome men in uniform Cô ấy đang đi nghỉ phép mẹ và tôi rất thích những anh chàng đẹp trai trong những trang phục như vầy giống như ông vậy đại tá |
When the Kyburg dynasty fell in 1264, the Habsburgs under King Rudolph I (Holy Roman Emperor in 1273) extended their territory to the eastern Alpine plateau that included the territory of Liechtenstein. Khi triều Kyburg sụp đổ vào năm 1264, triều Habsburgs do Vua Rudolph I (Hoàng Đế La Mã Thần Thánh năm 1273) bành trướng lãnh thổ đến phía đông cao nguyên Alpine bao gồm cả lãnh thổ Liechtenstein. |
All of the Alpine part of I-8 opened on May 22, 1969, after a ribbon-cutting ceremony; yet the Viejas Grade segment was now projected to be completed by 1972. Tất cả đoạn qua Alpine của I-8 được mở vào ngày 22 tháng 5 năm 1969, sau một buổi lễ cắt băng khánh thành; Tuy nhiên, phân khúc Viejas Grade đã được dự kiến hoàn thành vào năm 1972. |
The mountainous southwest has two distinct alpine ranges—Rila and Pirin, which border the lower but more extensive Rhodope Mountains to the east. Vùng núi non phía tây nam đất nước có hai dãy núi thuộc Alpine — Rila và Pirin — và ở xa hơn về phía đông là Núi Rhodope thấp hơn nhưng dày đặc hơn. |
Large alpine areas such as Graubünden remain drier than pre-alpine areas and as in the main valley of the Valais wine grapes are grown there. Các khu vực núi cao lớn như Graubünden vẫn khô hạn hơn các khu vực trước núi cao và như tại thung lũng chính của Valais các loại nho được trồng để làm rượu vang. |
The Cradle Mountain-Lake St Clair National Park is a significant location of Tasmania's endemic species — 40–55% of the park's documented alpine flora is endemic. Vườn quốc gia núi Cradle-hồ St Clair là một nơi cư ngụ của nhiều loài đặc hữu Tasmania — 40–55% các loài thực vật kiểu Alps được ghi nhận trong vườn là loài đặc hữu. |
One daughter and two sons have served as missionaries, and one just received his call to serve in the Alpine German-Speaking Mission. Một đứa con gái và hai đứa con trai đã phục vụ truyền giáo và một đứa nữa mới nhận được sự kêu gọi đi phục vụ ở phái bộ truyền giáo Alpine-German nói tiếng Đức. |
By general consensus, Lang was considered to be the best Alpine yodeller in the world. Ông được mọi người đánh giá là người Alpine hát Yodel hay nhất thế giới. |
Albaching lies in the Alpine foothills, approximately 45 km east of Munich, 30 km south of Erding, 40 km south-west of Mühldorf am Inn, 12 km north-east of Wasserburg am Inn, 38 km north of Rosenheim und 13 km north-east of Ebersberg. Albaching nằm ở vùng dưới dãy núi Alpen (Alpenvorland), cách München khoảng 45 km ở phía Đông, 30 km về phía Nam của Erding, 40 km về phía Tây nam của Mühldorf, 12 km về phía Tây bắc của Wasserburg am Inn, 38 km về phía Bắc của Rosenheim và 13 km về hướng Đông bắc của Ebersberg. |
Thus Bezingi Alpine Camp is reached at 2180m. Như vậy Trại núi Bezingi đạt được độ cao ở mức 2180m. |
Several times during her childhood she moved between the U.S. and France, living with her mother in the Alpine village of Saint-Bonnet-en-Champsaur near her mother's relatives. Nhiều lần trong suốt thời thơ ấu, bà di chuyển qua lại giữa Mỹ và Pháp, sống cùng mẹ ở một ngôi làng dưới chân núi Alps ờ vùng Saint-Bonnet-en-Champsaur gần những người thân của mẹ. |
In July 1984, Reinhold Messner and Hans Kammerlander reached both Gasherbrum II and Gasherbrum I without returning to base camp, in alpine style. Tháng 7 năm 1984, Reinhold Messner và Hans Kammerlander đến cả Gasherbrum II và Gasherbrum I mà không quay trở lại căn cứ, theo phong cách núi cao (alpine style). |
During Napoleon's brief restoration, Suchet was given command of an army on the Alpine frontier. Trong sự cai trị ngắn ngủi của Napoleon, Suchet chỉ huy quân đoàn biên giới Alpine. |
For instance, avalanches in the Alpine mountains of Austria, France, Italy, and Switzerland sometimes claim the lives of tourists who ignore warnings that urge them to ski or snowboard only on secure routes. Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định. |
He transplanted alpine plants between the Alps and Pyrenees and the research garden in Fontainebleau. He cấy các cây trồng ở núi Al pơ giữa dãy núi Alps và Pyrenees đồng thời nghiên cứu khu vườn ở Fontainebleau. |
The north facing high grounds of Snowdonia support a relict pre-glacial flora including the iconic Snowdon lily – Gagea serotina – and other alpine species such as Saxifraga cespitosa, Saxifraga oppositifolia and Silene acaulis. Phần vùng cao phía bắc của Snowdonia nuôi dưỡng các loài thực vật tiền băng hà còn sót lại như loài huệ tây Snowdon có tính biểu tượng – Gagea serotina – và các loài núi cao khác như Saxifraga cespitosa, Saxifraga oppositifolia và Silene acaulis. |
In 251–271, Gaul, the Alpine regions and Italy, the Balkans and the East were simultaneously overrun by Alamanni, Sarmatians, Goths and Persians respectively. Giai đoạn 251 – 271 SCN, xứ Gauls, vùng núi Alps, Bán đảo Ý, vùng Balkans và phía Đông Đế chế cùng một lúc bị người Alemanni, người Samartia, người Goths và Đế chế Ba-tư tràn vào liên tục. |
1971), alpine skier Vilhelm Bjerknes (1862–1951), meteorologist Espen Bredesen (b. 1971), người trượt tuyết núi cao Vilhelm Bjerknes (1862–1951), nhà khí tượng học Espen Bredesen (s. |
Costa Rica became the second tropical nation to participate at the Winter Games, in the 1980 Winter Olympics at Lake Placid, New York, where Arturo Kinch also competed in alpine skiing events. Costa Rica trở thành nước nhiệt đới thứ hai tham gia Thế vận hội Mùa đông vào năm 1980 ở Lake Placid, New York, với vận động viên cũng thi đấu môn trượt tuyết đổ đèo, Arturo Kinch. |
Construction continued with the issuing of a $6.55 million contract (about $37 million in 2016 dollars) to widen a 5.7-mile (9.2 km) section of I-8 through Alpine, from Harbison Canyon to east of West Victoria Drive, and to begin construction in April or May 1967, to be completed in 1969. Xây dựng tiếp tục với việc phát hành một hợp đồng $6.55 triệu (khoảng $37 triệu theo đồng đô la 2016) để mở rộng một đoạn 5,7 dặm (9,2 km) của I-8 qua Alpine, từ Harbinson Canyon đến phía đông của West Victoria Drive, và bắt đầu xây dựng vào tháng 4 hoặc tháng 5 năm 1967, sẽ được hoàn thành vào năm 1969. |
A U.S. border patrol interior checkpoint was constructed in 1995 near Alpine, for westbound traffic on I-8; however, this resulted in smugglers driving the wrong way on I-8 at high speeds in order to avoid the checkpoint, causing several crashes, even after concrete barriers were installed. Một trạm kiểm soát nội địa tuần tra biên giới Hoa Kỳ được xây dựng vào năm 1995 gần Alpine, cho chiều tây của I-8; tuy nhiên, điều này dẫn đến những kẻ buôn lậu không lái xe tại Xa lộ Liên tiểu bang 8 ở tốc độ cao để tránh các trạm kiểm soát, gây ra nhiều sự cố, ngay cả sau khi các rào cản bê tông được lắp đặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alpine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alpine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.