aloof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aloof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aloof trong Tiếng Anh.

Từ aloof trong Tiếng Anh có các nghĩa là tách xa, xa rời, cách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aloof

tách xa

adjective

xa rời

adjective

cách biệt

adjective

Xem thêm ví dụ

Although the Republicans' nationalist platform was in many ways similar to that of the PSR, Sirik Matak's rather aloof style placed him at a disadvantage to the populism of Lon Nol.
Mặc dù nền tảng dân tộc của Đảng Cộng hòa xét theo nhiều hướng cũng tương tự như của Đảng Xã hội Cộng hòa, thế nhưng phong cách xa rời quần chúng của Sirik Matak đã đặt ông vào thế bất lợi cho chủ nghĩa dân túy của Lon Nol.
And this, of course, is the basis of much of Eastern philosophy, and that is there is no real independent self, aloof from other human beings, inspecting the world, inspecting other people.
Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác.
I observed, however, that one of them held somewhat aloof, and though he seemed desirous not to spoil the hilarity of his shipmates by his own sober face, yet upon the whole he refrained from making as much noise as the rest.
Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại.
Although her attitude towards Kyoko may seem aloof at times, it is clear that she values their friendship, as she reluctantly shares her secret with Kyoko when she fears her unwillingness to share her troubles might drive Kyoko away.
Mặc dù thái độ của mình đối với Kyoko có thể dường như tách biệt ở lần, rõ ràng là cô coi trọng tình bạn của họ, khi cô miễn cưỡng chia sẻ bí mật của mình với Kyoko khi cô ấy sợ không sẵn lòng của mình để chia sẻ những rắc rối của cô có thể lái xe Kyoko đi.
His abandonment of social aloofness conditioned the royal family's behaviour and enhanced its popularity during the economic crises of the 1920s and for over two generations thereafter.
Ông từ bỏ cách ứng xử xa lánh xã hội của gia đình hoàng gia và tăng cường tính đại chúng của nó trong cuộc khủng hoảng những năm 1920 và trong hơn hai thế hệ sau đó.
"I simply wish to refuse allegiance to the State, to withdraw and stand aloof from it effectually."
"Tôi chỉ đơn giản là muốn từ chối lòng trung thành với Nhà nước, thoát khỏi và tránh xa nó một cách hiệu quả".
A timid person, for instance, may wrongly be judged to be cool, aloof, or proud.
Chẳng hạn, một người nhút nhát có thể bị xem là lạnh lùng, lãnh đạm hoặc tự phụ.
7 Christians do not hold themselves aloof from people.
7 Tín đồ đấng Christ không tự cô lập hóa xa lánh người đồng loại.
They say it proves that I'm aloof and grandiose."
Họ nói nó minh chứng rằng tôi cho mình hơn người và thờ ơ với xung quanh."
Gregory of Tours mentions that one Chararic had brought his forces to the battlefield but then stood aloof, hoping to ally with the winner.
Sử gia Gregory thành Tours có nhắc đến một vị vua người Frank khác tên là Chararic đã đưa đạo quân của mình tiến vào chiến trường nhưng sau đó đứng tách biệt, với hy vọng trở thành đồng minh với phe chiến thắng.
Even the doctor, who until that point had been professional and rather aloof, had tears streaming down her face.
Ngay cả bà bác sĩ, là người cho đến lúc ấy vẫn tỏ ra chuyên nghiệp và khá xa cách, cũng đã rơi nước mắt.
The departure of a proud, aloof man would not have caused that reaction. —Acts 20:37, 38.
Nếu Phao-lô là người kiêu ngạo và lạnh lùng, họ đã không phản ứng như thế khi chia tay ông.—Công 20:37, 38.
His attempts to outshine his older brother and ability to charm opened a rift with the aloof and self-contained Franz Joseph that would widen as years passed, and the times when both were close friends in childhood would be all but forgotten.
Những nỗ lực của ông để đánh bóng anh trai của ông và khả năng quyến rũ đã mở ra một vết nứt với Franz Joseph tách rời và khép kín mà sẽ mở rộng như năm trôi qua, và thời gian mà cả hai đều là bạn thân trong thời thơ ấu sẽ bị lãng quên.
If we do not let aloofness or coldness on our part chill our contact with others, we will have good results.
Nếu không tỏ ra xa cách hay lạnh nhạt khi đối xử với người khác, chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt.
Do those sound like the words of a cold or aloof God?
Theo chị, một Đức Chúa Trời lạnh lùng hoặc xa cách sẽ nói những lời như thế không?
His voice sounded different – what had happened to all that mocking aloofness?
Giọng cha nghe hơi lạ - chuyện gì đã xảy ra với thái độ xa lánh mỉa mai kia?
We might ask ourselves, living as many of us do in societies that worship possessions and pleasures, whether we are remaining aloof from covetousness and the lust to acquire more and more of this world’s goods.
Chúng ta có thể tự hỏi, vì nhiều người chúng ta sống trong các xã hội quý trọng của cải và lạc thú, chúng ta có đang tránh xa sự tham lam và dục vọng để đạt được càng ngày càng nhiều thêm của cải vật chất của thế gian này không.
Oscar has been described as generally aloof and "not a cat that's friendly to people", sometimes hissing at people when he wanted to be left alone.
Oscar đã được mô tả là nói chung là xa cách và "không phải là một con mèo thân thiện với mọi người", đôi khi rít lên với mọi người khi nó muốn bị bỏ lại một mình.
Because he was perfect, without sin, was he aloof and distant?
Vì ngài hoàn toàn và vô tội, ngài có xa cáchlạnh lùng không?
Yes, God is not an aloof “First Cause” without feelings.
Đúng vậy, Đức Chúa Trời không phải là một Đấng Tạo Hóa xa cách, lạnh lùng.
This has changed through selective breeding; however, they are skittish and aloof.
Điều này đã thay đổi thông qua nhân giống chọn lọc, Tuy nhiên, là những con vật nhát và sống khép kín.
Left to themselves, men of decent lives holding aloof from them, their only friends or companions were found among those who, like themselves, were outcasts.”
Họ bị loại riêng ra, những người đàng hoàng không giao thiệp với họ. Họ chỉ có bạn bè trong vòng những người giống như họ, bị xã hội ruồng bỏ”.
And bid me stand aloof, and so I did:
Và giá thầu tôi đứng tách biệt, và vì vậy tôi đã làm:
He is not aloof and mysterious; he is “a lover of justice,” and he detests wickedness and the suffering it causes.
Ngài không xa cách và bí ẩn, Ngài “chuộng sự công-bình”, gớm ghiếc điều ác và sự đau khổ mà nó gây ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aloof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.