altercation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altercation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altercation trong Tiếng Anh.

Từ altercation trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc cãi lộn, cuộc cãi nhau, cuộc đấu khẩu, sự chửi mắng om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altercation

cuộc cãi lộn

noun

cuộc cãi nhau

noun

cuộc đấu khẩu

noun

sự chửi mắng om sòm

noun

Xem thêm ví dụ

(Ecclesiastes 3:1, 7) As demonstrated in the altercation quoted earlier, some problems may evoke strong emotions.
Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ.
She enjoys dressing up, wearing makeup and customizing her school uniform in ways that clash with her school's code of conduct, often leading to altercations with the student council.
Cô thích ăn diện, trang điểm và chỉnh trang bộ đồng phục trường học theo những cách không phù hợp với quy tắc ứng xử của trường, thường dẫn đến những cuộc cãi vã với hội học sinh.
The king's men grew restive, an altercation broke out, and William Walworth, the mayor of London, pulled Tyler down from his horse and killed him.
Quân lính của nhà vua trở nên bất tuân mệnh, và cuộc ẩu đả nổ ra, William Walworth, Thị trưởng London, đánh ngã Tyler từ trên lưng con ngựa và giết chết ông ta.
So tell me, how many were involved in the altercation?
Thế bao nhiêu người dính líu tới vụ ẩu đả này đây?
Testimony of an altercation at Northmoor when he was there.
Lời khai về một cuộc cãi cọ tại Northmoor khi anh ta đến đó.
Daddy calls it an altercation.
Cha em gọi đó là cãi lộn.
Jean-Robert Lafortune of the Haitian American Grassroots Coalition is quoted as saying that "The game shouldn't be designed to destroy human life, it shouldn't be designed to destroy an ethnic group," for this and similar scenarios, including lines in the game's script such as "kill the Haitian dickheads" said by character "Diaz" during an altercation between the player and a Haitian gang.
Jean-Robert Lafortune của Liên hiệp thường dân Haiti Mỹ (Haitian American Grassroots Coalition) đã nói "Trò chơi không nên được thiết kế để tiêu diệt con người, nó không nên được thiết kế để tiêu diệt một nhóm người dân tộc", để nhắc về những cảnh này, bao gồm cả những câu trong trò chơi như "giết bọn khốn Haitian" trong một cuộc cãi nhau giữa người chơi và nhóm Haitian.
The day before The first murder, You had an altercation With the victim.
Ngày trước án mạng đầu, cô đã cãi vả với nạn nhân.
I asked him, in my capacity as his departmental therapist... about his altercation with Lieutenant Nilsen.
Tôi đã hỏi anh ấy với chức năng là bác sĩ trong ngành... về vụ cãi nhau của anh ấy với trung úy Nilsen.
Some aspects of this altercation are portrayed in Cameron's film.
Tuy nhiên, một số chi tiết trong cuộc cãi nhau giữa hai người có xuất hiện trong bộ phim của Cameron.
On the night before Pantera's live appearance at the Monsters of Rock in England's Donington Park, the Abbott brothers got involved in altercations at a local club with journalists from magazines Kerrang! and Raw.
Vào đêm trước buổi trình diễn ra mắt của Pantera tại Monsters of Rock ở Công viên Donington của Anh, anh em Abbott đã tham gia vào một trận cãi vã với các nhà báo của tạp chí Kerrang! và Raw tại một club địa phương.
What is most troubling is that workplace violence is not limited to altercations and slurs.
Điều đáng lo ngại nhất là sự hung bạo ở nơi làm việc không chỉ giới hạn đến những vụ cãi cọ và những lời gièm pha.
Before his disappearance, he was acquitted of assault stemming from a highly publicized drunken altercation with paparazzi.
Ngay trước khi biến mất, anh ta được trắng án vì tội hành hung bắt nguồn từ từ cuộc ẩu đả say bí tỉ đã được loan báo rộng rãi với tay săn ảnh.
(Mark 10:35-41; Luke 9:46; 22:24) After one of their altercations, Jesus asked: “What were you arguing over on the road?”
(Mác 10:35-41; Lu-ca 9:46; 22:24) Một lần, sau khi họ cãi nhau kịch liệt, Chúa Giê-su hỏi: “Lúc đi đường, các ngươi nói chi với nhau?”
On June 3, 2000, Eminem was arrested during an altercation with Douglas Dail at a car-audio store in Royal Oak, Michigan, when he pulled out an unloaded gun and pointed it at the ground.
Eminem bị bắt giữ ngày 3/6/2000 trong một cuộc ẩu đả với Douglas Dail tại một cửa hàng thiết bị âm thanh xe hơi tại Royal Oak, Michigan, khi anh rút ra một khẩu súng chưa nạp đạn và chĩa súng xuống đất.
You lied about the altercation With william browder.
Cô nói dối về vụ cãi lộn với William Browder.
Kyle had an altercation with one of her workmates.
Chị Kyle bất đồng ý kiến với một đồng nghiệp.
Watkin Tench, of the First Fleet, wrote of an admiration for the Aborigines of Botany Bay (Sydney) as good-natured and good-humoured people, though he also reported violent hostility between the Eora and Cammeraygal peoples, and noted violent domestic altercations between his friend Bennelong and his wife Barangaroo.
Watkin Tench thuộc Đệ Nhất Hạm đội viết ca tụng những người Nguyên trú của Sydney như những người tốt bụng và vui vẻ, song ông cũng tường thuật về thù địch bạo lực giữa người Eora và Cammeraygal, và lưu ý đấu khẩu kịch liệt giữa bạn mình là Bennelong với vợ của ông ta là Barangaroo.
Onfroy attended Margate Middle School from which he was later expelled after a series of physical altercations.
Onfroy theo học trường trung học Margate , sau đó ông bị trục xuất khỏi trường trung học sau một loạt các cuộc cãi vã về thể chất.
He was staying, it says, at the'Coach an'Horses,'and no one don't seem to have been aware of his misfortune, it says, aware of his misfortune, until in an Altercation in the inn, it says, his bandages on his head was torn off.
Ông đang ở, nó nói, ́HLV một ́ Ngựa, và không ai dường như không có được nhận thức của sự bất hạnh của mình, nó nói, nhận thức của sự bất hạnh của mình, cho đến khi trong một ẩu đả trong quán trọ, nó nói, băng trên đầu bị xé.
Got into an altercation with three males over some waitress.
Đã tranh cãi với 3 thanh niên vì chọc ghẹo các nữ bồi bàn.
Holmes and Moriarty anticipate an impending physical altercation, and both realise that Moriarty would win due to Holmes' injured shoulder.
Holmes và Moriarty cùng dự đoán một cuộc đối đầu về thể chất sắp xảy ra, và cả hai nhận ra Moriarty sẽ giành chiến thắng do Holmes bị chấn thương ở vai.
In September 1984, Gotti had an altercation with refrigerator mechanic Romual Piecyk, and was subsequently charged with assault and robbery.
Vào tháng 9 năm 1984, Gotti đã ẩu đả với thợ sửa tủ lạnh Romual Piecyk, và sau đó đã bị buộc tội tấn công và cướp tài sản.
After the altercation she was arrested and jailed for a week.
Sau cuộc cãi vã đó, bà bị bắt và bị bỏ tù một tuần.
Lin refused to apologize and received no punishment from Badminton World Federation (BWF) after its probe of the altercation.
Lâm Đan từ chối xin lỗi và không nhận án phạt nào từ Liên đoàn Cầu lông Thế giới (BWF) sau cuộc điều tra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altercation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.