alpha trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alpha trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alpha trong Tiếng Anh.

Từ alpha trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ anfa, alpha, an-pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alpha

chữ anfa

adjective

alpha

adjective

And that, combined with the sound, put you into an instant alpha pattern.
Và thứ đó, kết hợp với âm thanh, đưa bạn vào một mô hình alpha.

an-pha

noun

1:8, 17—To whom do the titles “the Alpha and the Omega” and “the First and the Last” refer?
1:8, 17—Danh hiệu “An-pha và Ô-mê-ga” và ‘Đấng trước hết và Đấng sau cùng’ ám chỉ ai?

Xem thêm ví dụ

1995: Linux is ported to the DEC Alpha and to the Sun SPARC.
1995: Linux được port sang DEC Alpha và Sun SPARC.
The two known forms of graphite, alpha (hexagonal) and beta (rhombohedral), have very similar physical properties, except that the graphene layers stack slightly differently.
Có hai dạng của graphit đã biết, là alpha (lục giác) và beta (rhombohedral), cả hai có các thuộc tính vật lý giống nhau, ngoại trừ về cấu trúc tinh thể.
Alpacas are social herd animals that live in family groups, consisting of a territorial alpha male, females, and their young ones.
Alpaca là loài bầy đàn sống trong gia đình gồm một con đực, những con cái và con của chúng.
The elements sodium and potassium have been detected in the Moon's atmosphere using Earth-based spectroscopic methods, whereas the isotopes radon-222 and polonium-210 have been inferred from data obtained by the Lunar Prospector alpha particle spectrometer.
Các nguyên tố natri và kali đã được phát hiện bằng cách phương pháp quang phổ trên Trái Đất, trong khi nguyên tố radon–222 (222Rn) và poloni-210 (210Po) đã được suy ra từ máy quang phổ hạt alpha của Lunar Prospector.
That is, electrons were ejected from the atom with a continuous range of energies, rather than the discrete amounts of energy that were observed in gamma and alpha decays.
Có nghĩa là, các điện tử bị đẩy khỏi nguyên tử với một loạt các nguồn năng lượng, chứ không phải là số rời rạc của các nguồn năng lượng đã được quan sát thấy trong phân rã gamma và alpha.
I think we need to consider everything, everything from alpha to OMEGA.
Tôi nghĩ chúng ta cần cân nhắc mọi việc Mọi việc từ alpha đến OMEGA.
Alpha Jet E: Trainer version originally used by France and Belgium.
Alpha Jet E: Phiên bản huấn luyện được sử dụng đầu tiên ở Pháp.
Below 35.4 K (−237.6 °C) nitrogen assumes the cubic crystal allotropic form (called the alpha phase).
Dưới 35,4 K (−237.6 °C) nitơ được cho là có thù hình của hệ lập phương (được gọi là pha alpha).
Alpha in position.
Alpha đã đến vị trí.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh.
Well, you are the alpha lion Makunga
Cậu là sư tử đầu đàn Makunga à
His discovery of the alpha helix and beta sheet is a fundamental foundation for the study of protein structure.
Việc khám phá ra tấm alpha helix và beta của ông là nền tảng cơ bản cho việc nghiên cứu cấu trúc protein.
This means that the organs of patients who have been given Thorotrast will be exposed to internal alpha radiation for the rest of their lives.
Điều này có nghĩa rằng các cơ quan của bệnh nhân đã được dùngThorotrast sẽ được tiếp xúc với bức xạ alpha nội bộ cho suốt phần đời tiếp theo của họ.
Then taxiway alpha forks off to the left.
Sau đó, quẹo ngay góc bên trái.
The Galaxy Alpha features a PenTile 720p 4.7 in (120 mm) Super AMOLED display, and also incorporates a 12 megapixel rear-facing camera, fingerprint and heart rate sensors, and removable 1860 mAh battery.
Galaxy Alpha có màn hình 720p 4,7 in (120 mm) Super AMOLED, và có máy ảnh chính 12 megapixel, cảm biến vân tay và nhịp tim, và pin rời 1860 mAh.
All three are radioactive, emitting alpha particles, with the exception that all three of these isotopes have small probabilities of undergoing spontaneous fission, rather than alpha emission.
Tất cả ba đồng vị này đều phóng xạ, phát ra các hạt anpha với ngoại lệ là ba đồng vị trên đều có xác suất phân hạch tự nhiên nhỏ hơn là phát xạ anpha.
Since the asparagine side-chain can form hydrogen bond interactions with the peptide backbone, asparagine residues are often found near the beginning of alpha-helices as asx turns and asx motifs, and in similar turn motifs, or as amide rings, in beta sheets.
Vì chuỗi bên của asparagine có thể hình thành các tương tác liên kết hydro với mạch "xương sống" peptide, nên chuỗi bên asparagine thường được tìm thấy gần đầu của xoắn alpha như điểm ngoặt asx và motif asif, hoặc trong các motif ngoặt tương tự, hoặc cũng có thể là vòng amid, trong các phiến gấp beta.
Team Alpha is to return to the Pit.
Đội Alpha sẽ quay lại Hang Quỷ.
Alpha (Α or α) is the first letter of the Greek alphabet.
Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp.
Do you wanna be an Alpha Chi or not?
Thế các cậu có muốn gia nhập hội Alpha Chi hay ko nè?
Although Rigel has the Bayer designation "beta", it is almost always brighter than Alpha Orionis (Betelgeuse).
Mặc dù theo định danh Bayer nó có ký hiệu "beta", sao Rigel luôn luôn sáng hơn ngôi sao Alpha Orionis (Betelgeuse).
Alpha level confirmed.
Cấp Alpha xác nhận.
Due to the mechanism of their production in standard alpha radioactive decay, alpha particles generally have a kinetic energy of about 5 MeV, and a velocity in the vicinity of 5% the speed of light.
Do cơ chế sản xuất của chúng trong phân rã phóng xạ alpha tiêu chuẩn, các hạt alpha thường có động năng khoảng 5 MeV và vận tốc trong khoảng 5% tốc độ ánh sáng.
On your App releases page, an Alpha track will be available as your initial closed test.
Trên trang Bản phát hành ứng dụng, phiên bản alpha có sẵn dưới dạng thử nghiệm kín đầu tiên của bạn.
Alpha, bravo, she's on the move.
Alpha, bravo, cô ấy đang hành động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alpha trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.