alter ego trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alter ego trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alter ego trong Tiếng Anh.

Từ alter ego trong Tiếng Anh có nghĩa là bạn chí cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alter ego

bạn chí cốt

noun

Xem thêm ví dụ

His best-known alter ego, Slim Shady, first appeared on the Slim Shady EP.
Thân thế nổi tiếng nhất là Slim Shady, lần đầu xuất hiện trong EP Slim Shady.
In "Single Ladies", Beyoncé emphasizes her aggressive and sensual alter ego Sasha Fierce.
Trong "Single Ladies", Beyoncé đã nhấn mạnh nghệ danh mạnh mẽ và gợi cảm Sasha Fierce.
In a way, he's become my sort of alter ego.
Theo cách nào đó anh ấy đã trở thành tri kỷ.
As noted by BPB, Alter/Ego is praised for being a powerful tool by standards of free software.
Theo ghi nhận của BPB, Alter / Ego được ca ngợi là một công cụ mạnh mẽ theo tiêu chuẩn của phần mềm tự do.
Shock g's alter ego from the digital underground?
Sau cú sốc của bản thân trong digital underground?
So he assumed the identity of his alter ego.
Ông ta giả sử cái tôi tính cách của mình cũng đã thay đổi
Eminem uses alter egos in his songs for different rapping styles and subject matter.
Eminem sử dụng các thân thế khác (alter ego) trong các bài hát đối với các phong cách và chủ đề rap khác nhau.
So, what did you think of your alter ego, Nikki?
Vậy cô nghĩ sao về hình ảnh mới của mình qua Nikki?
He adopts the alter ego Deadpool to hunt down the man who nearly destroyed his life.
Anh hóa thân trong vỏ bọc Deadpool để truy lùng người suýt hủy hoại cuộc đời mình.
His alter ego is Clark Kent.
Con người giả danh là Clark Kent,
Ran continues to battle with her alter-ego throughout both manga and anime, though perhaps more significantly in the manga.
Ran tiếp tục đấu tranh với bản thân mình trong cả manga lẫn anime, rõ nhất là trong manga.
Alter/Ego is a text-to-speech synthesizer which aims to create more modern vocals, working to post 1990s research.
Alter/ Ego tổng hợp văn bản thành giọng nói nhằm tạo ra nhiều giọng hát hiện đại hơn, làm việc để đăng các nghiên cứu năm 1990.
One example is Donald Duck's alter-ego, a superhero called Paperinik in Italian, created by Guido Martina and Giovan Battista Carpi.
Một ví dụ tiêu biểu là "bản thân khác" (alter-ego) của Donald, một người hùng có tên Paperinik (tiếng Ý), sáng tạo bởi Guido Martina và Giovan Battista Carpi.
I'm Eddie who is here, and at the same time, my alter ego is a big green boxy avatar nicknamed Cyber Frank.
Tôi là Eddie, ở đây, đồng thời cái tôi thứ hai là khung lớn màu xanh avatar của tôi mang nick Cyber Frank.
His character for a while developed a superhero alter ego, Super Menteur ("Super Liar") in order to get him out of embarrassing situations.
Nhân vật của ông trong một thời gian đã phát triển một super hero thay thế hoàn toàn, Super Menteur ("Siêu nói dối") để giúp ông thoát khỏi những tình huống khó khăn.
She also performed the album's track "You and I" at the 2011 MTV Video Music Awards, appearing as her male alter ego Jo Calderone.
Cô biểu diễn bài hát "You and I" trích từ album tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2011, trong một hình tượng nam của cô tên là Jo Calderone.
In June 1983, comic strips introduced Amoeba Man, one of Garfield's alter-egos, yet he was only shown in six strips (June 20–25).
Vào tháng 6 năm 1983, truyện tranh giới thiệu nhân vật Amoeba Man, một trong nhũng nhân vật thay thế của Garfield, nhưng nó chỉ xuất hiện trong 6 chương truyện (6-20 đến 6-25).
Disguised as his alter ego "The Phantom", Karl kidnapped girls that looked like Saya in his desire to see her again to finish their fight.
Giả dạng làm "The Phantom", Karl bắt cóc các cô gái trông giống như Saya trong mong muốn để nhìn thấy cô ấy một lần nữa để kết thúc cuộc chiến đấu của họ .
In late 2017 it was mentioned that Plogue Art et Technologie, Inc. had a working redirect adaptation that would make UTAU vocals appear in its engine Alter/Ego.
Vào cuối năm 2017, Plogue Art et Technologie, Inc. đã có một bản chuyển hướng chuyển hướng làm việc để làm cho giọng hát của UTAU xuất hiện trong engine Alter / Ego.
Despite this, she seems to reciprocate his feelings to some degree, and unwittingly develops a crush on his superhero alter ego after he saves her from a Virus attack.
Mặc dù vậy, cô ấy dường như để đền đáp lại tình cảm của mình đến một mức độ nào, và vô tình phát triển một lòng siêu anh hùng của mình thay đổi bản ngã sau khi anh cứu cô khỏi một cuộc tấn công virus.
In the absence of express statutory guidance, most American courts have held that LLC members are subject to the same common law alter ego piercing theories as corporate shareholders.
Trong trường hợp không có hướng dẫn theo luật định rõ ràng, hầu hết các tòa án Mỹ đều cho rằng các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn phải tuân theo thông luật thay đổi lý thuyết xuyên qua bản ngã như các cổ đông của công ty.
In weeks prior on Raw Is War, Kane had randomly attacked other wrestlers including Ahmed Johnson, Road Warrior Hawk, The Hardy Boyz, Flash Funk, Crush and Cactus Jack/Mankind's alter ego, Dude Love.
Trong tuần trước tại Raw, Kane đã tấn công ngẫu nhiên các đô vật khác bao gồm Ahmed Johnson, Road Warrior Hawk, The Hardy Boyz, Flash Funk, và Cactus Jack/Mankind's alter ego, Dude Love.
An accompanying music video, co-directed by Billie Woodruff and Spears, who is credited as her alter ego "Mona Lisa", portrays the singer and four female friends dancing and performing in a nightclub.
Một video ca nhạc của bài hát, do Billie Woodruff và Spears đồng đạo diễn, trong đó nữ ca sĩ mang cái tên khác là "Mona Lisa", cùng 4 người bạn nữ trình diễn và nhảy múa trong một hộp đêm.
The Earth-Two Bruce Wayne's father Thomas Wayne is shown to have worn something similar to the modern Batman costume while Bruce was young, to entertain trick-or-treaters on Halloween, ultimately influencing Bruce's choice of alter ego.
Người cha Thomas Wayne của Bruce Wayne Earth-Two đã mặc một cái gì đó tương tự như trang phục Batman hiện đại, trong khi Bruce còn trẻ, để dùng trong dịp Halloween, cuối cùng ảnh hưởng đến sự lựa chọn của Bruce để trở thành Batman.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alter ego trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.