although trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ although trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ although trong Tiếng Anh.

Từ although trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc dù, dẫu cho, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ although

mặc dù

conjunction (in spite of the fact that)

Although there was no wind blowing, the door opened of itself.
Mặc dù không có gió, cánh cửa tự mở ra.

dẫu cho

conjunction (in spite of the fact that)

nhưng

conjunction (but)

Although I graduated many years ago, I'll never forget any of the teachers who taught me.
Cho dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm rồi nhưng tôi không hề quên một giáo viên nào đã dạy tôi.

Xem thêm ví dụ

Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card.
Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô.
Although [the deceptive talker] makes his voice gracious,” the Bible warns, “do not believe in him.” —Proverbs 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[ kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about.
Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó.
Although, God knows, of late, in our hubris, we seem to have drifted away.
, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.
công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Dynamic-link libraries usually have the suffix *.DLL, although other file name extensions may identify specific-purpose dynamically linked libraries, e.g. *.OCX for OLE libraries.
Các thư viện liên kết động thường có hậu tố *.DLL, mặc dù các phần mở rộng tên file khác có thể xác định các thư viện được liên kết động theo mục đích cụ thể, ví dụ: *.OCX cho các thư viện OLE.
The overall weapon weighed over 4 tonnes, although it used just 6.2 kg of plutonium in its core.
Khối lượng của vũ khí nặng hơn 4 tấn, mặc dù người ta chỉ dùng 6,2 kg plutoni trong lõi.
Although the first coffeehouses had appeared in Europe some years earlier, the Viennese café tradition became an important part of the city's identity.
Mặc dù quán cà phê đầu tiên đã xuất hiện ở châu Âu một vài năm trước đó, quán cà phê Viên truyền thống đã trở thành một phần quan trọng của thành phố.
Although many failings were remedied with the introduction of the P-38J, by September 1944, all but one of the Lightning groups in the Eighth Air Force had converted to the P-51 Mustang.
Nhiều vấn đề của máy bay được khắc phục ở phiên bản P-38J, nhưng vào tháng 9 năm 1944, tất cả ngoại trừ một nhóm Lightning của Không lực 8 chuyển qua sử dụng P-51.
The high point of chariot use in China was in the Spring and Autumn period (770–476 BC), although they continued in use up until the 2nd century BC.
Cao điểm của việc sử dụng xe ngựa vào ở Trung Quốc là vào thời Xuân Thu (770-476 TCN), và vẫn tiếp tục sử dụng cho đến thế kỷ thứ 2 TCN..
Although his family was expecting this to be just another routine hospitalization, Jason passed away less than two weeks later.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
And although breast density generally declines with age, up to a third of women retain dense breast tissue for years after menopause.
Mặc mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions.
Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số.
Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead.
Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước.
Although I lost my husband, I am not alone.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
Although I believe members are eager to extend compassion to those different from themselves, it is human nature that when confronted with a situation we don’t understand, we tend to withdraw.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Legends of Terra Australis Incognita—an "unknown land of the South"—date back to Roman times and before, and were commonplace in medieval geography, although not based on any documented knowledge of the continent.
Những huyền thoại về "một vùng đất chưa được biết đến ở phương Nam" đã có từ thời La Mã và là cái tên bình thường trong địa lý thời Trung Cổ nhưng không dựa trên bất kỳ sự hiểu biết giấy tờ nào về lục địa này.
The sweet, juicy flesh is usually deep red to pink, with many black seeds, although seedless varieties have been cultivated.
Thịt ngọt, mọng nước, thường có màu đỏ đậm đến hồng, với nhiều hạt màu đen, mặc dù các giống không hạt cũng đã được tạo ra.
Although recovery time varies from child to child , many babies bounce back from PDA treatment in several days .
Mặc dù thời gian hồi phục không trẻ nào giống trẻ nào , nhưng nhiều bé có thể hồi phục nhanh khỏi bệnh ống động mạch trong một vài ngày .
Although the Bible Teach book has been available for less than two years, over 50 million copies have already been printed in more than 150 languages.
sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Although it occupied seven of summer's thirteen weeks, critics remained divided over which is 2008's Song of the Summer.
Mặc dù 7 tuần dẫn đầu của đĩa đơn này đều nằm trong 13 tuần của mùa hè năm 2008 nhưng giới phê bình vẫn chưa đi đến thống nhất về việc ca khúc nào là Bài hát của Mùa hè 2008.
Although the Saudi government under King Khalid executed the rebels, the religious establishment that inspired them were given greater powers.
Mặc dù chính phủ Ả Rập Xê Út dưới quyền Khalid tiến hành xử tử các phiến quân, song các tổ chức tôn giáo truyền cảm hứng cho chúng lại được trao cho quyền lực lớn hơn.
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card.
Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ although trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới although

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.